Tiếng Anh 10 - Global Success
Unit 9: Protecting The Environment
Looking back
(Nghe và đánh dấu các âm tiết được nhấn mạnh trong các từ được in đậm. Sau đó tập nói các câu với nhịp điệu tự nhiên.)
1. (Don’t buy products) that are (made) from (wild animal parts).
2. (What) can we (do) to (help) the (animals) in the (wild)?
3. (Larger tigers) tend to (live) in (colder areas) while (smaller tigers live) in (warmer countries).
4. (Elephants) are (endangered) because of (illegal hunting) and (body part trade).
5. Do you (know) why so many (endangered animals) are (disappearing)?
Hướng dẫn giải
1. ˈDon’t ˈbuy ˈproducts that are ˈmade from ˈwild ˈanimal ˈparts.
(Không mua các sản phẩm làm từ các bộ phận của động vật hoang dã.)
2. ˈWhat can we ˈdo to ˈhelp the ˈanimals in the ˈwild?
(Chúng ta có thể làm gì để giúp đỡ các loài động vật trong tự nhiên?)
3. ˈLarger ˈtigers tend to ˈlive in ˈcolder ˈareas while ˈsmaller ˈtigers ˈlive in ˈwarmer ˈcountries.
(Những con hổ lớn hơn có xu hướng sống ở những vùng lạnh hơn trong khi những con hổ nhỏ hơn sống ở những nước ấm hơn.)
4. ˈElephants are enˈdangered because of ilˈlegal ˈhunting and ˈbody ˈpart ˈtrade.
(Voi đang bị đe dọa vì nạn săn bắt trái phép buôn bán bộ phận cơ thể.)
5. Do you ˈknow why so many enˈdangered ˈanimals are disaˈppearing?
(Bạn có biết tại sao rất nhiều loài động vật có nguy cơ tuyệt chủng đang biến mất không?)
(Chọn từ đúng để hoàn thành mỗi câu.)
1. Many wildlife (habits / habitats) will be destroyed if people keep cutting down the forests.
habits
habitats
2. Researchers are looking for ways to reduce the environmental (impact / affect) of air pollution on the local community.
impact
affect
3. Its illegal to kill pandas, tigers or any other (dangerous / endangered) animals.
dangerous
endangered
4. Global (warming / climate) is mainly caused by pollution and clearing of forests.
warming
climate
Lời giải
1.
habitats
1. Many wildlife habitats will be destroyed if people keep cutting down the forests.
(Nhiều môi trường sống của động vật hoang dã sẽ bị phá hủy nếu con người tiếp tục chặt phá rừng.)
habits: thói quen
habitats: môi trường sống
2.
impact
2. Researchers are looking for ways to reduce the environmental impact of air pollution on the local community.
(Các nhà nghiên cứu đang tìm cách giảm thiểu tác động môi trường của ô nhiễm không khí đối với cộng đồng địa phương.)
impact (n): sự tác động, ảnh hưởng
affect (v): tác động, ảnh hưởng
3.
endangered
3. It’s illegal to kill pandas, tigers or any other endangered animals.
(Giết gấu trúc, hổ hoặc bất kỳ động vật có nguy cơ tuyệt chủng nào khác là bất hợp pháp.)
dangerous (adj): nguy hiểm
endangered (adj): gặp nguy, có nguy cơ tuyệt chủng
4.
warming
4. Global warming is mainly caused by pollution and clearing of forests.
(Trái đất nóng lên chủ yếu do ô nhiễm và phá rừng.)
warming (n): sự nóng lên
climate (n): khí hậu
(Thay đổi các câu sau thành câu gián tiếp.)
1. ‘The rising sea level is a result of global warning,’ the teacher explained.
(“Mực nước biển dâng cao là kết quả của cảnh báo toàn cầu,” giáo viên giải thích.)
2. ‘I will take part in the competition next month,’ my friend told me.
(‘Tôi sẽ tham gia cuộc thi vào tháng tới,’ bạn tôi nói với tôi.)
3. ‘The clearing and burning of forests lead to air pollution,’ the speaker said.
(“Việc phát quang và đốt rừng dẫn đến ô nhiễm không khí,” diễn giả nói.)
4. ‘Are you interested In Joining the event this weekend, Minh?’ asked Tuan.
(“Bạn có muốn tham gia sự kiện vào cuối tuần này không, Minh?” Tuấn hỏi.)
5. ‘When are you going to deliver your presentation on the environment, Mai?’ asked Nam.
(“Khi nào bạn sẽ thuyết trình về môi trường, Mai?” Nam hỏi.)
Hướng dẫn giải
1. The teacher explained that the rising sea levels was/ is a result of global warming.
(Giáo viên giải thích rằng mực nước biển dâng cao là kết quả của sự nóng lên toàn cầu.)
2. My friend told me that he/ she would take part in the competition the following month.
(Bạn tôi nói với tôi rằng anh ấy / cô ấy sẽ tham gia cuộc thi vào tháng sau.)
3. The speaker said the clearing and burning of forests led/ lead to air pollution.
(Diễn giả nói rằng việc chặt phá và đốt rừng dẫn đến ô nhiễm không khí.)
4. Tuan asked Minh if/ whether he as interested in joining the event that weekend.
(Tuấn hỏi Minh liệu anh ấy có muốn tham gia sự kiện vào cuối tuần đó không.)
5. Nam asked Mai when she was going to deliver the presentation on the environment.
(Nam hỏi Mai khi cô ấy định thuyết trình về môi trường.)
Xem bài khác:
Unit 9: Protecting The Environment
Tiếng Anh 10 - Global Success
Copyright @2025 by hocfun.com