Tiếng Anh 6 - Global Success

Unit 2: My house

Skill 2

1. Look at the pictures. Name each of them. Guess if they are mentioned in the listening text.

(Nhìn các bức tranh. Gọi tên từng đồ vật. Đoán xem chúng có được đề cập trong bài nghe không.)

Now listen and check your guesses.

(Bây giờ nghe và kiểm tra các dự đoán của em.)

Hướng dẫn giải

1. bookshelf

2. sofa

3. desk

4. clock

5. window

giá sách, bàn có ngăn, đồng hồ treo tường và cửa sổ.

My name's Mai. I live in a town house in Ha Noi.

Mình là Mai. Mình sống trong một ngôi nhà thành thị ở Hà Nội.

I live with my parents.

Mình sống với bố mẹ.

There are six rooms in our house: a living room, a kitchen, two bedrooms, and two bathrooms.

Có 6 phòng trong ngôi nhà của chúng mình: một phòng khách, một nhà bếp, hai phòng ngủ và hai phòng tắm.

I love our living room the best because it's bright.

Mình yêu phòng khách nhất vì nó sáng sủa.

It's next to the kitchen.

Nó ở cạnh nhà bếp.

I have my own bedroom.

Mình có phòng ngủ riêng.

It's small but beautiful.

Nó nhỏ nhưng đẹp.

There's a bed, a desk, a chair, and a bookshelf.

Có một cái giường, một cái bàn, một cái ghế và một cái giá sách.

It also has a big window and a clock on the wall.

Nó cũng có một cửa sổ lớn và một chiếc đồng hồ trên tường.

I often read books in my bedroom.

Mình thường đọc sách trong phòng ngủ của mình.

2. Listen to Mai talking about her house. Tick (✓) T (True) or F (False).

(Nghe Mai nói về nhà của mình. Đánh dấu Đúng hoặc Sai.)

1. There are four people in Mai's family.

T

F

2. Mai's house has seven rooms.

T

F

3. The living room is next to the kitchen.

T

F

4. In her bedroom, there's a clock on the wall.

T

F

5. She often listens to music in her bedroom.

T

F

Lời giải

1. F
=> There are three people.
(Trong gia đình của Mai có 4 người. => Sai: Trong gia đình của Mai có 3 người.)

2. F
=> There are six rooms.
(Nhà của Mai có 7 phòng. => Sai: Nhà của Mai có 6 phòng.)

3. T
(Phòng khách ngay cạnh phòng bếp.)

4. T
(Trong phòng của bạn ấy, có một cái đồng hồ trên tường.)

5. F
=> She reads books.
(Bạn ấy thường nghe nhạc trong phòng ngủ của mình. => Sai: Bạn ấy thường đọc sách trong phòng.)

3. Answer the questions.

(Trả lời các câu hỏi.)

1. Where do you live?

(Bạn sống ở đâu?)

2. How many rooms are there in your house? What are they?

(Trong nhà bạn có bao nhiêu phòng? Chúng là những phòng nào?)

3. Which room do you like the best in your house? Why?

(Bạn thích phòng nào nhất trong nhà? Vì sao?)

Hướng dẫn giải

1. I live in Ha Noi.

(Mình sống ở Hà Nội.)

2. There are 6 rooms in my house: The kitchen, the living room, the bathroom and three bedrooms.

(Có 6 phòng trong nhà của mình: phòng bếp, phòng khách, phòng tắm và 3 phòng ngủ.)

3. I like the kitchen best because after working, my family gathers together to enjoy the food my mom cooks and we share our story of a day with each other.

(Mình thích phòng bếp nhất vì sau giờ làm việc, gia đình mình sum họp để thưởng thức món ăn mẹ nấu và chia sẻ những chuyện xảy ra trong ngày với nhau.)

4. Write an email to Mira, your pen friend. Tell her about your house. Use the answers to the questions in 3.

(Viết một email đến Mira, bạn qua thư của em. Kể cho bạn ấy nghe về ngôi nhà của em. Sử dụng các câu trả lời cho câu hỏi ở hoạt động 3.)

New message
To: mira@webmail.com
Subject: My house
Hi Mira,
Thanks for your email. Now I'll tell you about my house.
_____________________________
_____________________________
_____________________________
What about you? Where do you live? Tell me in your next email.
All the best.

Xem bài khác:

Unit 2: My house

  • Getting Started
  • A Closer Look 1
  • A Closer Look 2
  • Communication
  • Skill 1
  • Looking back
  • Tiếng Anh 6 - Global Success

  • Unit 1: My new school
  • Unit 2: My house
  • Unit 3: My friends
  • Unit 4: My neighbourhood
  • Unit 5: Natural wonders of the world
  • Unit 6: Our Tet holiday
  • Unit 7: Television
  • Unit 8: Sports and games
  • Unit 9: Cities of the world
  • Unit 10: Our houses in the future
  • Unit 11: Our greener world
  • Unit 12: Robots
  • Copyright @2025 by hocfun.com