Tiếng Anh 6 - Global Success

Unit 9: Cities of the world

Skill 2

1. Work in groups. Discuss and answer the questions.

(Làm việc nhóm. Thảo luận và trả lời các câu hỏi.)

1. Where is Bangkok?

(Bangkok ở đâu?)

2. What is Bangkok famous for?

(Bangkok có gì nổi tiếng?)

Hướng dẫn giải

1. Bangkok is in central Thailand.

(Bangkok nằm ở trung tâm Thái Lan.)

2. It' s famous for its temples, markets, shopping centers, silk, street food, friendly people, and many type of entertainment.

(Nó nổi tiếng với những ngôi đền, chợ, trung tâm mua sắm, lụa, thức ăn đường phố, người dân thân thiện và nhiều loại hình giải trí.)

2. Listen and tick T (True) or F (False).

(Nghe và đánh dấu T (Đúng) hoặc F (Sai).)

1. Bangkok is famous for palaces.

T

F

2. Things at Chatuchak market are expensive.

T

F

3. The float market is on the sea.

T

F

4. You can find food stalls all around Bangkok.

T

F

Lời giải

1.

F

2.

F

3.

F

4.

T

3. Listen again and fill each gap with ONE word / number.

(Nghe lại và điền vào mỗi khoảng trống bằng 1 từ / số.)

1. Chatuchak market has over ........ stalls.

2. Chatuchak market is about ........ minutes’ walk from the station.

3. You can see part of Thai people's ........ at a market.

4. Street food in Bangkok is .........

Hướng dẫn giải

1. 15,000

2. five / 5

3. life

4. delicious

1. Chatuchak market has over 15,000 stalls.

(Chợ Chatuchak có hơn 15.000 quầy hàng.)

2. Chatuchak market is about 5 minutes’ walk from the station.

(Chợ Chatuchak cách ga khoảng 5 phút đi bộ.)

3. You can see part of Thai people's life at a market.

(Bạn có thể thấy một phần cuộc sống của người Thái tại một khu chợ.)

4. Street food in Bangkok is delicious.

(Thức ăn đường phố ở Bangkok rất ngon.)

4. Work in groups. Talk about a city in your country, using the questions below as a guide.

(Làm việc nhóm. Nói về một thành phố ở quốc gia của bạn, sử dụng các câu hỏi bên dưới để hướng dẫ

- What city is it?

(Thành phố gì?)

- What is it like? (the weather, the people, the food)

(Nó trông thế nào? (thời tiết, con người, thức ăn))

- What can you see and do there?

(Bạn có thể ngắm và làm gì ở đây?)

Hướng dẫn giải

- It is Hạ Long city.

(Đó là thành phố Hạ Long.)

- The weather is cool (the average temperature is over 21oC), the people are friendly and helpful, the food is fresh and delicious.

(Thời tiết mát mẻ (nhiệt độ trung bình trên 21oC), người dân thân thiện, nhiệt tình, đồ ăn tươi ngon.)

- In Hạ Long city, you can visit Hạ Long Bay, go to Tuần Châu island, climb Poem mountain, visit Bái Tử Long Bay, Ba Vàng pagoda, Hạ Long night market, Quảng Ninh museum.

(Tại thành phố Hạ Long, bạn có thể tham quan Vịnh Hạ Long, đi đảo Tuần Châu, leo núi Bài Thơ, thăm vịnh Bái Tử Long, chùa Bà Vàng, chợ đêm Hạ Long, bảo tàng Quảng Ninh.)

5. Write a postcard of about 50 words about your holiday in a city. Use the information in 4.

(Viết một tấm bưu thiếp khoảng 50 từ về kỳ nghỉ của bạn ở một thành phố. Sử dụng thông tin trong 4.)

Hướng dẫn giải

Dear Mum and Dad,

Gửi bố và mẹ yêu,

How are you? I’m having a really great time in Hạ Long city. The weather is cool. People are friendly and helpful. The food, especially seafood, is fresh, cheap and delicious. In Hạ Long city, I can visit Hạ Long Bay, go to Tuần Châu island, climb Poem mountain, visit Bái Tử Long Bay, Ba Vàng pagoda, Hạ Long night market, Quảng Ninh museum. You should come here one day.

Bố mẹ khỏe không ạ? Con đang có một khoảng thời gian thực sự tuyệt vời ở thành phố Hạ Long. Thời tiết mát mẻ. Mọi người thân thiện và nhiệt tình giúp đỡ. Đồ ăn, đặc biệt là hải sản tươi, rẻ và ngon. Ở thành phố Hạ Long, con có thể tham quan Vịnh Hạ Long, đi đảo Tuần Châu, leo núi Bài Thơ, thăm vịnh Bái Tử Long, chùa Ba Vàng, chợ đêm Hạ Long, bảo tàng Quảng Ninh. Bố mẹ nên đến đây vào một ngày nào đó ạ.

Love,

Yêu bố mẹ,

Xem bài khác:

Unit 9: Cities of the world

  • Getting Started
  • A Closer Look 1
  • A Closer Look 2
  • Communication
  • Skill 1
  • Looking back
  • Tiếng Anh 6 - Global Success

  • Unit 1: My new school
  • Unit 2: My house
  • Unit 3: My friends
  • Unit 4: My neighbourhood
  • Unit 5: Natural wonders of the world
  • Unit 6: Our Tet holiday
  • Unit 7: Television
  • Unit 8: Sports and games
  • Unit 9: Cities of the world
  • Unit 10: Our houses in the future
  • Unit 11: Our greener world
  • Unit 12: Robots
  • Copyright @2025 by hocfun.com