Tiếng Anh 8 - Global Success
Unit 3: Teenagers
Communication
(Nghe và đọc các cuộc đối thoại dưới đây. Hãy chú ý đến những câu được đánh dấu.)
1.
Student: Can you tell me more about the music club, please?
(Học sinh: Anh có thể nói cho em biết thêm về câu lạc bộ âm nhạc không?)
School club leader: Certainly. It meets on Mondays and Thursdays.
(Chủ tịch câu lạc bộ: Chắc chắn rồi. Nó họp vào mỗi thứ Hai và thứ Năm.)
2.
Student: Could you show me the way to the college, please?
(Học sinh: Cô có thể chỉ cho em đường đến trường đại học không?)
Teacher: Certainly. Go past this block, then turn left. It’s on your right-hand side there.
(Giáo viên: Được chứ. Đi qua tòa nhà này, sau đó rẽ trái. Nó ở bên tay phải của em đó.)
(Làm việc theo cặp. Thực hiện các cuộc hội thoại tương tự, sử dụng các gợi ý bên dưới.)
Ask to borrow a book from your classmate.
(Hỏi mượn một cuốn sách từ bạn cùng lớp của bạn.)
Request some advice on how to do your science project.
(Yêu cầu một số lời khuyên về cách thực hiện dự án khoa học của bạn.)
Hướng dẫn giải
Ask to borrow a book from your classmate.
(Mượn sách từ bạn cùng lớp.)
A: Can I borrow your book, please?
(Mình có thể mượn sách của cậu không?)
B: Sure. Here you are! But I need it on Wednesday afternoon, can you return it to me on Wednesday morning?
(Chắc chắn rồi. Của cậu đây! Nhưng mình cần nó vào chiều thứ 4, cậu có thể trả cho mình vào sáng thứ 4 không?)
A: Of course. Thank you
(Tất nhiên rồi. Cám ơn cậu.)
(Đọc một số bài đăng trên diễn đàn về các phương tiện truyền thông xã hội khác nhau và nối tên của các áp phích với các hoạt động của họ.)
Ann: I think YouTube is the most popular a social media site. I log on to it daily. I upload videos and watch other people’s videos.
(Ann: Mình nghĩ Youtube là mạng xã hội phổ biến nhất. Mình đăng nhập vào nó mỗi ngày. Mình đăng tải các đoạn phim và xem các đoạn phim của những người khác.)
Tom: I use Facebook to connect with friends, post pictures, and share others’ posts. I use it daily. It’s user-friendly.
(Tom: Mình dùng Facebook để kết nối với bạn bè, đăng ảnh và chia sẻ bài đăng của những người khác. Mình dùng nó hằng ngày. Nó thân thiện với người dùng.)
Trang: I love Instagram. It’s really fun, and easy to browse. People like my photos, so I feel happy. That’s why I often check my notifications.
(Trang: Mình yêu Instagram. Nó rất vui và rất dễ truy cập. Mọi người thích những bức ảnh của mình, nên mình thấy rất vui. Đó là lí do tại sao mình thường kiểm tra thông báo.)
Nam: I have a Facebook page. I don't often update it, but I often use Messenger to discuss schoolwork with my classmates.
(Nam: Mình có một trang Facebook. Mình không thường xuyên cập nhật nó nhưng mình thường dùng Messenger để thảo luận bài trên trường với các bạn cùng lớp.)
Ann Tom Trang Nam | 1. checks notifications regularly 2. watches videos on YouTube 3. uses Facebook Messenger to discuss schoolwork 4. thinks Facebook is user-friendly 5. connects with friends on Facebook |
Hướng dẫn giải
1. Trang | 2. Ann | 3. Nam |
4. Tom | 5. Tom |
1. Trang: checks notifications regular! (kiểm tra thông báo thường xuyên!)
Thông tin: People like my photos, so I feel happy. That’s why I often check my notifications.
(Mọi người thích những bức ảnh của mình, nên mình thấy rất vui. Đó là lí do tại sao mình thường kiểm tra thông báo.)
2. Ann: watches videos on YouTube (xem các video trên Youtube)
Thông tin: I upload videos and watch other people’s videos.
(Mình đăng tải các đoạn phim và xem các đoạn phim của những người khác.)
3. Nam: uses Facebook Messenger to discuss schoolwork (dùng Facebook Messenger để thảo luận bài trên trường.)
Thông tin: I don't often update it, but I often use Messenger to discuss schoolwork with my classmates.
(Mình không thường xuyên cập nhật nó nhưng mình thường dùng Messenger để thảo luận bài trên trường với các bạn cùng lớp.)
4. Tom: thinks Facebook is user-friendly (nghĩ Facebook thân thiện với người dùng)
Thông tin: I use Facebook to connect with friends, post pictures, and share others’ posts. I use it daily. It’s user-friendly.
(Mình dùng Facebook để kết nối với bạn bè, đăng ảnh và chia sẻ bài đăng của những người khác. Mình dùng nó hằng ngày. Nó thân thiện với người dùng.)
5. Tom: connects with friends on Facebook (kết nối với bạn bè trên Facebook)
Thông tin: I use Facebook to connect with friends, post pictures, and share others’ posts. I use it daily. It’s user-friendly.
(Mình dùng Facebook để kết nối với bạn bè, đăng ảnh và chia sẻ bài đăng của những người khác. Mình dùng nó hằng ngày. Nó thân thiện với người dùng.)
(Làm việc theo cặp. Hỏi và trả lời các câu hỏi về phương tiện truyền thông xã hội mà thanh thiếu niên trong 3 sử dụng, tại sao và tần suất sử dụng chúng.)
Example:
Tom: What social media does Ann use?
(Mạng xã hội Ann sử dụng là gì?)
Nam: She uses YouTube.
(Cô ấy dùng Youtube.)
Tom: What does she use it for?
(Cô ấy dùng nó làm gì?)
Nam: She uploads her videos and watches other people's videos.
(Cô ấy đăng video của cô ấy và xem video của những người khác.)
Tom: How often does she use it?
(Cô ấy sử dụng nó thường xuyên không?)
Nam: Every day.
(Hằng ngày.)
(Làm việc nhóm. Thảo luận các câu hỏi sau.)
1. What social media do you use?
(Bạn dùng mạng xã hội nào?)
2. How often do you use it?
(Cậu thường sử dụng nó như thế nào?)
3. What do you use the social media for?
(Bạn dùng mạng xã hội để làm gì?)
Report your group’s results to the class.
(Báo cáo kết quả của nhóm em với cả lớp.)
Hướng dẫn giải
1. I'm using Facebook; Instagram; Twitter; ...
(Mình dùng Facebook, Instagram, Twitter, …)
But I love using Instagram the most.
(Nhưng mình thích Instagram nhất.)
2. I use it every day, about 3 - 5 hours per day.
(Mình dùng nó hẳng ngày, khoảng 3-5 tiếng/ngày.)
3. I use Instagram to check my notifications and upload stories or photos.
(Mình dùng Instagram để kiểm tra thông báo và đăng những câu chuyện hoặc hình ảnh.)
Xem bài khác:
Unit 3: Teenagers
Tiếng Anh 8 - Global Success
Copyright @2025 by hocfun.com