Tiếng Anh 8 - Global Success

Unit 7: Environmental protection

Skill 2

1. Work in groups. Make a list of some activities that cause water pollution.

(Làm việc nhóm. Liệt kê một số hoạt động gây ô nhiễm nguồn nước.)

Example:

- throwing rubbish into rivers and lakes...

(ném rác vào sông và hồ)

Hướng dẫn giải

- industrial waste

(chất thải công nghiệp)

- marine dumping

(đổ chất thải xuống biển)

- sewage and wastewater

(nước cống và nước thải)

- oil leaks and spills

(rò rỉ dầu và tràn dầu)

- chemicals and pesticides

(các chất hóa học và thuốc trừ sâu)

- global warming

(sự nóng lên toàn cầu)

- radioactive waste

(chất thải phóng xạ)

2. Listen to a talk and choose the correct word to complete each sentence.

(Nghe một bài nói và chọn từ đúng để hoàn thành mỗi câu.)

1. Polluted water is unsafe for (drinking / cooking) and for other uses.

drinking

cooking

2. Sometimes toxic substances flow into rivers from (factories / hospitals) .

factories

hospitals

3. Water pollution has a (dangerous / harmful) effect on our life.

dangerous

harmful

4. We (couldn't / shouldn't) throw litter into rivers and lakes.

couldn't

shouldn't

Lời giải

1.

drinking

1. Polluted water is unsafe for drinking and for other uses.
(Nước bị ô nhiễm không an toàn cho việc uống và các cách dùng khác.)

2.

factories

2. Sometimes toxic substances flow into rivers from factories.
(Vài hợp chất độc hại hòa vào nước sông từ nhà máy.)

3.

harmful

3. Water pollution has a harmful effect on our life.
(Ô nhiễm nguồn nước có một ảnh hưởng độc hại trong đời sống.)

4.

shouldn't

4. We shouldn't throw litter into rivers and lakes.
(Chúng ta không nên ném rác xuống sông và hồ.)

3. Listen again and give short answers to the following questions. Use no more than THREE words.

(Nghe lại và đưa ra câu trả lời ngắn cho những câu hỏi sau. Sử dụng không quá BA từ.)

1. What is the listening text about?

(Nội dung bài nghe là gì?)

2. How many sources of water pollution are there?

(Có bao nhiêu nguồn gây ra ô nhiễm nguồn nước?)

3. What are two common sources of drinking water?

(Hai nguồn nước uống phổ biến là gì?)

4. What type of effect does water pollution have on our life?

(Ô nhiễm nguồn nước gây ra ảnh hưởng gì trong đời sống?)

5. What products can we use to reduce water pollution?

(Sản phẩm nào chúng ta có thể dùng để giảm thiểu ô nhiễm nguồn nước?)

Hướng dẫn giải

1. What is the listening text about?
=> Water pollution (sự ô nhiễm nước)

(Nội dung bài nghe là gì?)

2. How many sources of water pollution are there?
=> Two (hai)

(Có bao nhiêu nguồn gây ra ô nhiễm nguồn nước?)

3. What are two common sources of drinking water?
=> Rivers and lakes (sông và hồ)

(Hai nguồn nước uống phổ biến là gì?)

4. What type of effect does water pollution have on our life?
=> A harmful effect (ảnh hưởng có hại)

(Ô nhiễm nguồn nước gây ra ảnh hưởng gì trong đời sống?)

5. What products can we use to reduce water pollution?
=> Green products (những sản phẩm xanh)

(Sản phẩm nào chúng ta có thể dùng để giảm thiểu ô nhiễm nguồn nước?)

4. Work in pairs. Read the notice and match the headings (a - e) below with the numbers (1-5).

(Làm việc theo cặp. Đọc thông báo và nối các tiêu đề (a - e) bên dưới với các số (1-5).)

(1) ABS Lower Secondary School
NOTICE

Trường cấp 2 ABS
THÔNG BÁO

(2) 10 March, 20...
School Writing Contest

Ngày 10 tháng 3, 20…
Cuộc thi viết cấp trường

(3) Our school is organising a writing contest about the environment. Students from all the classes will participate. Interested students should contact the school by 20 March, 20...
Contest details:
Time: 2 p.m – 4 p.m, 5 April
Place: School Grand Hall
Topic: Environmental protection

Trường chúng ta tổ chức một cuộc thi viết về môi trường. Học sinh ở tất cả các lớp có thể tham gia. Những học sinh quan tâm liên lạc với trường vào ngày 20 tháng 3, 20…
Thông tin cuộc thi:
Thời gian: 2 giờ - 4 giờ chiều, ngày 5 tháng 4
Địa điểm: Hội trường lớn
Chủ đề: Bảo vệ môi trường

(4) If you have any questions, please contact us at 031-823-1231 or email abs@fmail.com.

Nếu các em có bất cứ câu hỏi nào, hãy liên lạc vào số 031-823-1231 hoặc hòm thư điện tử abs@fmail.com

(5) Head Teacher
Dr. Adam Sanders

Hiệu trưởng
Dr. Adam Sander.

a. Name of institution or organisation (school, etc.)

a. Tên của học viện hoặc tổ chức (trường học, v.v.)

b. Body (date / time / duration / place, etc.)

b. Thân bài (Ngày/ thời gian/ khoảng thời giant hi/ địa điểm v.v.)

c. Date of writing the notice

c. Ngày viết thông báo

d. Author's name and signature

d. Tên tác giả và chữ kí

e. Contact details

e. Chi tiết liên lạc

Hướng dẫn giải

1. a

2. c

3. b

4. e

5. d

5. Write a notice for the Go Green Club leader to invite students to attend a lecture on water pollution. Use the following details.

(Viết thông báo cho trưởng câu lạc bộ Go Green mời sinh viên tham dự buổi diễn thuyết về ô nhiễm nguồn nước. Sử dụng các chi tiết sau.)

Time: 2 p.m. - 4 p.m.,6 March

(Thời gian: 2 giờ chiều - 4 giờ chiều, ngày 6 tháng 3)

Place: School Grand Hall

(Địa điểm: Hội trường lớn)

Topic: Water pollution

(Chủ đề: Ô nhiễm nước)

Hướng dẫn giải

Go Green Club
NOTICE
12 January, 2023
Lecture on Water Pollution
Go Green Club is organising a lecture about the Water Pollution. Students from all the classes will participate. Interested students should contact the school by 20 February, 2023.
Lecture details:
Time: 2 p.m - 4 p.m., 6 March
Place: School Grand Hall
Topic: Water Pollution
If you have any questions, please contact us at 031 - 823 - 1231 or email abs@fmail.com
Club Leader,
Nguyen Hong Mai

Câu lạc bộ Go Green
THÔNG BÁO
12 tháng một, 2023
Bài giảng ô nhiễm nước
Câu lạc bộ Go Green đang tổ chức một bài giảng về Ô nhiễm nước. Học sinh của tất cả các lớp sẽ tham gia. Học sinh quan tâm nên liên hệ với trường trước ngày 20 tháng 2 năm 2023.
Chi tiết bài giảng:
Thời gian: 14h - 16h, ngày 6/3
Địa điểm: Hội trường lớn của trường
Chủ đề: Ô Nhiễm Nguồn Nước
Mọi thắc mắc vui lòng liên hệ theo số điện thoại 031 - 823 - 1231 hoặc email abs@fmail.com
Trưởng câu lạc bộ,
Nguyễn Hồng Mai

Xem bài khác:

Unit 7: Environmental protection

  • Getting Started
  • A Closer Look 1
  • A Closer Look 2
  • Communication
  • Skill 1
  • Looking back
  • Tiếng Anh 8 - Global Success

  • Unit 1: Leisure time
  • Unit 2: Life in the countryside
  • Unit 3: Teenagers
  • Unit 4: Ethnic groups of Viet Nam
  • Unit 5: Our customs and traditions
  • Unit 6: Lifestyles
  • Unit 7: Environmental protection
  • Unit 8: Shopping
  • Unit 9: Natural disasters
  • Unit 10: Communication in the future
  • Unit 11: Science and technology
  • Unit 12: Life on other planets
  • Copyright @2025 by hocfun.com