Tiếng Anh 8 - Global Success
Unit 8: Shopping
Getting Started
(Nghe và đọc.)
Mai: How was your trip to Bac Ha, Alice?
Mai: Aice, chuyến đi của cậu đến Bắc Hà như thế nào?
Alice: It’s awesome. I like Bac Ha Fair most. It’s an open-air market in Lao Cai.
Alice: Tuyệt vời. Mình thích Hội chợ Bắc Hà nhất. Nó là một khu chợ trời ở Lào Cai.
Mai: What do you like about it?
Mai: Cậu thích điều gì ở đó?
Alice: Many things. The people at the market were wearing really colourful costumes.
Alice: Nhiều thứ lắm. Mọi người ở khu chợ mặc rất nhiều bộ đồ đầy màu sắc.
Mai: Yeah ... They came from different minority groups.
Mai: Đúng rồi ... Họ đến từ những dân tộc khác nhau.
Alice: I think so, and most of the products sold at the market were home-grown and home-made. I love it.
Alice: Mình cũng thế, và hầu hết các sản phẩm ở chợ đều là tự trồng và tự làm lấy. Mình rất thích điều đó.
Mai: Do you have similar markets in New Zealand?
Mai: Ở Niu Di-lân có khu chợ như thế không?
Alice: Yes, we do. Back in my city, Auckland, we have a farmers’ market every Saturday where farmers sell their products. My mother loves shopping there, and she rarely misses one.
Alice: Có chứ. Ở thành phố của mình, Auckland, tụi mình có một khu chợ nông sản nơi mà nông dân bán những sản phẩm của họ. Mẹ mình rất yêu thích mua sắm ở đó và bà ấy hiếm khi bỏ lỡ một lần nào.
Mai: I prefer shopping at the supermarket. I can find almost everything I need there, and I don’t have to bargain. All the items have fixed prices on their price tags.
Mai: Mình thích mua sắm ở siêu thị. Mình có thể tìm thất hầu hết mọi thứ mình cần ở đây và mình không cần phải trả giá. Tất cả mọi mặt hàng đều có giá cố định trên nhãn giá.
Alice: Right. It’s more convenient.
Alice: Đúng rồi. Như vậy thì tiện lợi hơn.
Mai: Yeah ... Oh, I’ve got to go. My art lesson starts at one o'clock, and I want to go to a convenience store on the way. See you later.
Mai: Ừa… Ồ, đến lúc mình phải đi rồi. Tiết mỹ thuật của mình sẽ bắt đầu vào lúc một giờ và mình muốn đến cửa hàng tiện lợi trên đường đi. Hẹn gặp lại cậu.
Alice: See you.
Alice: Hẹn gặp lại.
Hướng dẫn giải
(Mai và Alice đã đề cập đến bốn nơi mà họ có thể mua đồ. Hoàn thành danh sách.)
1. open-air market
2. ................
3. ................
4. ................
Hướng dẫn giải
1. open-air market
(khu chợ trời)
Alice: It’s awesome. I like Bac Ha Fair most. It’s an open-air market in Lao Cai.
(Tuyệt vời. Mình thích Hội chợ Bắc Hà nhất. Nó là một khu chợ trời ở Lào Cai.)
Alice: I think so, and most of the products sold at the market were home-grown and home-made. I love it.
(Mình cũng thế, và hầu hết các sản phẩm ở chợ đều là tự trồng và tự làm lấy. Mình rất thích điều đó.)
2. farmers' market
(chợ nông sản)
Alice: Yes, we do. Back in my city, Auckland, we have a farmers’ market every Saturday where farmers sell their products. My mother loves shopping there, and she rarely misses one.
(Có chứ. Ở thành phố của mình, Auckland, tụi mình có một khu chợ nông sản nơi mà nông dân bán những sản phẩm của họ. Mẹ mình rất yêu thích mua sắm ở đó và bà ấy hiếm khi bỏ lỡ một lần nào.)
3. supermarket
(siêu thị)
Mai: I prefer shopping at the supermarket. I can find almost everything I need there, and I don’t have to bargain. All the items have fixed prices on their price tags.
(Mình thích mua sắm ở siêu thị. Mình có thể tìm thất hầu hết mọi thứ mình cần ở đây và mình không cần phải trả giá. Tất cả mọi mặt hàng đều có giá cố định trên nhãn giá.)
4. convenience store
(cửa hàng tiện lời)
Mai: Yeah ... Oh, I’ve got to go. My art lesson starts at one o'clock, and I want to go to a convenience store on the way. See you later.
(Ừa… Ồ, đến lúc mình phải đi rồi. Tiết mỹ thuật của mình sẽ bắt đầu vào lúc một giờ và mình muốn đến cửa hàng tiện lợi trên đường đi. Hẹn gặp lại cậu.)
(Nối các loại chợ với các đặc điểm.)
Types of markets | Features |
1. Open-air market 2. Supermarket | a. It’s outdoor. b. Goods are displayed on shelves. c. Shoppers can bargain. d. All items have fixed prices. e. The weather does not affect shopping. |
Hướng dẫn giải
Types of markets (Loại chợ) | Features (Chức năng) |
1. Open-air market (Chợ trời) | a. It’s outdoor. (Ở ngoài trời.) c. Shoppers can bargain. (Người mua có thể trả giá.) |
2. Supermarket (Siêu thị) | b. Goods are displayed on shelves. (Hàng hóa được trưng bày trên kệ.) d. All items have fixed prices. (Tất cả các món đồ đều có giá cố định.) e. The weather does not affect shopping. (Thời tiết không ảnh hưởng đến việc mua sắm.) |
(Hoàn thành các câu với các từ và cụm từ trong hộp.)
1. - What is ‘.....’? | home-grown |
2. A .....is a small shop and is usually open 24/7. | bargain |
3. This salad is made of .....vegettables. | home-made |
4. How much is this T-shirt? I cannot see the ...... | price tag |
5. Try our ..... bread, Mai. My mother made it this morning. | convenience store |
Phương pháp giải:
home-grown (adj): tự trồng
bargain (n, v): mặc cả
home-made (adj): tự làm
price tag (n): bảng giá
convenience store (np): cửa hàng tiện lợi
1. - What is ‘bargain'?
(Trả giá là gì?)
- It's when buyers talk to the sellers to get a lower price.
(Đó là khi người mua nói chuyện với người bán để có giá thấp hơn.)
2. A convenience store is a small shop and is usually open 24/7.
(Một cửa hàng tiện lợi là một cửa hàng nhỏ và thường mở 24/7.)
3. This salad is made of home-grown vegetables.
(Đĩa sa-lát này được làm từ rau củ nhà trồng.)
4. How much is this T-shirt? I cannot see the price tag.
(Cái áo thun này bao nhiêu tiền vậy. Tôi không nhìn thấy nhãn giá.)
5. Try our home-made bread, Mai. My mother made it this morning.
(Mai, cậu thử bánh mì nhà làm này xem. Mẹ mình mới làm chúng sáng nay đó.)
(Làm việc nhóm. Viết nhanh tên của một số cửa hàng chuyện doanh. Nhóm có nhiều câu trả lời đúng nhất sẽ thắng.)
Example: clothes shop, florist’s, ...
(Ví dụ: cửa hàng quần áo, cửa hàng hoa,...)
Hướng dẫn giải
- bakery
(tiệm bánh)
- barber
(tiệm cắt tóc)
- café
(quán ăn)
- bookshop
(hiệu sách)
- candy shop
(cửa hàng kẹo)
- clothes shop
(cửa hàng quần áo)
- pawn shop
(hiệu cầm đồ)
- boutique
(cửa hàng quần áo)
- computer shop
(cửa hàng vi tính)
- butcher’s
(cửa hàng thịt/ quầy bán thịt)
- greengrocer’s
(cửa hàng rau củ tươi)
- music shop
(cửa hàng nhạc cụ)
- newsagent’s
(cửa hàng bán báo/ quầy báo)
- jewellery store
(cửa hàng trang sức)
- fishmonger’s
(cửa hàng bán cá/ quầy bán cá)
- gift shop
(cửa hàng quà tặng)
- toy shop
(cửa hàng đồ chơi)
- pet shop
(cửa hàng thú cưng)
- shoe shop
(cửa hàng giày dép)
Xem bài khác:
Unit 8: Shopping
Tiếng Anh 8 - Global Success
Copyright @2025 by hocfun.com