Học tốt Tiếng Anh SGK.
Phần mềm rất dễ học và giúp các em học sinh đạt điểm cao môn Tiếng Anh
Đặc biệt, Admin dành tặng các thẻ cào 100K cho các thành viên tích cực
- Hãy tải phần mềm Học tốt Tiếng Anh SGK.
- Link tải App Store: Tiếng Anh SGK
- Link tải Google Play: Tiếng Anh SGKUnit 10: Our houses in the future
Ngôi nhà trong tương lai của chúng ta
A Closer Look 1 - trang 40
Vocabulary
- wireless TV: ti vi có kết nối không dây
- automatic dishwasher: máy rửa chén tự động
- high-tech robot : người máy công nghệ cao
- space (n): khoảng cách
- look after: trông nom
Task 1. Listen and repeat the appliances in the box. Then put them in the appropriate columns. (You may use an appliance more than once).
(Lắng nghe và lặp lại các thiết bị trong khung. Sau đó đặt chúng vào các cột thích hợp. (Bạn có thể sử dụng một thiết bị nhiều lần).)
Hướng dẫn giải
living room | bedroom | kitchen | bathroom |
wireless TV , high-tech robot | wireless TV , high-tech robot | modern fridge , automatic dishwasher , high-tech robot | automatic washing machine , high-tech robot |
Tạm dịch:
phòng khách | phòng ngủ | nhà bếp | phòng tắm |
ti vi có kết nối không dây, người máy công nghệ cao | ti vi có kết nối không dây, người máy công nghệ cao | tủ lạnh hiện đại, máy rửa chén tự động, người máy công nghệ cao | máy giặt tự động, người máy công nghệ cao |
Task 2. Match the appliances in A with the things they can or might do in B.
(Nối những thiết bị trong cột A với những thứ chúng có thể hoặc có lẽ làm được trong cột B)
Hướng dẫn giải:
1 - c
Tạm dịch: TV không dây - giúp chúng ta xem các chương trình truyền hình từ không gian
2 - d
Tạm dịch: máy rửa chén tự động - rửa và sấy khô bát đĩa
3 - b
Tạm dịch: tủ lạnh hiện đại - nấu các bữa ăn
4 - e
Tạm dịch: máy giặt tự động - quần áo giặt và sấy khô
5 - a
Tạm dịch: một robot công nghệ cao - chăm sóc trẻ em
Task 3. Work in pairs. Using the information in 2, ask and answer questions about appliances in the house.
(Làm việc theo cặp. Sử dụng thông tin phần 2, hỏi và trả lời câu hỏi vể những thiết bị trong nhà.)
Example:
A: What does a wireless TV do?
B: It helps us watch TV programmes from space.
Tạm dịch:
Ví dụ:
A: Ti vi có kết nối không dây được dùng để làm gì?
B: Nó giúp chúng ta xem những chương trình truyền hình từ không gian.
Task 4. Listen to the chants. Write the words with the sounds /dr/ and /tr/ in the table.
(Lắng nghe bài hát. Viết các từ với âm /dr/ và /tr/ trong bảng.)
Hướng dẫn giải:
/dr/ | /tr/ |
drops, drip, drive, dripping | countryside, travel, tractor, train |
Tạm dịch:
Giọt nước
Những giọt nước nhỏ
Nhỏ giọt, nhỏ giọt, nhỏ giọt
Nhỏ giọt từ mái nhà
Vào một ngày mưa. Tôi muốn sống ở nông thôn
Tôi muốn đi du lịch bằng tàu hỏa
Dọc đường
Tôi muốn lái máy kéo
Băng qua cỏ khô.
Task 5. Say the words you have written in the table. Pay attention to the sounds /dr/ and /tr/. Can you add some more words?
(Hãy nói những từ em đã viết trong bảng trên. Chú ý đến những âm /dr/ và /tr/. Em có thế thêm vài từ khác được không?)
Hướng dẫn giải:
/dr/: dream, drove, dread
/tr/: tree, strict, treat, troop
Tham khảo loigiaihay.com
Các bài khác:
Copyright @2020 by hocfun.com