Học tốt Tiếng Anh SGK.
Phần mềm rất dễ học và giúp các em học sinh đạt điểm cao môn Tiếng Anh
Đặc biệt, Admin dành tặng các thẻ cào 100K cho các thành viên tích cực
- Hãy tải phần mềm Học tốt Tiếng Anh SGK.
- Link tải App Store: Tiếng Anh SGK
- Link tải Google Play: Tiếng Anh SGKReview 4 (Units 10 - 11 - 12)
Language - trang 68
Vocabulary
- engine (n): động cơ
- airport (n): sân bay
- planet (n); hành tinh
- make the bed: thu dọn giường
- do the dish: rửa chén bát
- expensive (adj): đắt đỏ
- mineral (n): khoáng chất
- the Moon (n): mặt trăng
Task 1. Circle the word with the different underlined sound. Listen, check and repeat the words.
(Khoanh tròn vào từ với âm gạch chân khác loại. Nghe, kiểm tra và lặp lại các từ.)
Hướng dẫn giải:
1. A phát âm là /ɑː/ còn lại là /æ/
2. C phát âm là /əʊ/ còn lại là /aʊ/
3. B phát âm là /æ/ còn lại là /ɑː/
4. A phát âm là /ɔː/ còn lại là /aʊ/
5. A Phát âm là /ɑː/ còn lại là /æ/
Task 2. Complete each sentence with a suitable word from the box.
(Hoàn thành mỗi câu với một từ thích hợp từ trong khung.)
Hướng dẫn giải:
1. deforestation (n): phá rừng
Tạm dịch: Phá rừng không tốt cho hành tinh chúng ta.
2. air: không khí
- air pollution: ô nhiễm không khí
Tạm dịch: Ô nhiễm không khí có thể gây ra những vấn đề về hô hấp cho vài người.
3. noise (n): tiếng ồn
noise pollution: ô nhiễm tiếng ồn
Tạm dịch: Một động cơ máy bay có thể gây ra nhiều tiếng ồn, vì thế sân bay mới sẽ làm tăng lượng ô nhiễm tiếng ồn ở đây
4. soil (n): đất
soil pollution: ô nhiễm nguồn đất
Tạm dịch: Chúng ta không thể trồng bất kỳ cây nào bởi vì mức độ ô nhiễm đất ở đây rất cao.
Task 3. Choose the correct words.
(Chọn từ đúng.)
Hướng dẫn giải:
1. recognise
Tạm dịch: Tôi không thể nhận ra anh ấy trong bộ đồng phục.
2. guards
Tạm dịch: Một người máy canh gác nhà của họ mỗi đêm.
3. make
Tạm dịch: Đừng quên dọn giường trước khi bạn đến trường.
4. do
Tạm dịch: Đến lượt bạn rửa chén đĩa rồi đó, Nick!
Task 4. Complete the text using the verbs from the box and the correct form of will.
(Hoàn thành bài đọc, sử dụng những động từ có trong khung và dạng đúng của “will”.)
Hướng dẫn giải:
(1) will be
(2) will use
(3) will not/ won’t be
(3)will not/ won’t need
(5) will bring
Tạm dịch:
Vào cuối thế kỷ này, chúng ta sẽ phải khám phá ra Mặt trăng để tìm ra những khoáng chất quan trọng. Sẽ thật nguy hiểm cho con người vì thế chúng ta sẽ sử dụng người máy thay cho con người. Sẽ không quá đắt bởi vì người máy sẽ không cần tiền, thức ăn, không khí và nước. Chúng sẽ chỉ cần sử dụng năng lượng Mặt trời. Người máy sẽ lấy những k
hoáng chất từ Mặt trăng và chúng sẽ mang về Trái Đất.
Task 5. Write conditional sentences type 1, use the suggested phrases in the box.
(Viết những câu điều kiện loại 1, sử dụng cụm từ được yêu cầu trong khung.)
Hướng dẫn giải:
1. If we continue to pollute the air, we will have breathing problems.
Tạm dịch: Nếu chúng ta tiếp tục làm ô nhiễm không khí, chúng ta sẽ gặp những vấn đề về hô hấp.
2. If we prevent deforestation, we will help animals and the planet.
Tạm dịch: Nếu chúng ta ngăn chặn nạn phá rừng, chúng ta sẽ giúp động vật và hành tinh này.
3. If we recycle more, we will save a lot of materials.
Tạm dịch: Nếu chúng ta tái chế nhiều hơn, chúng ta sẽ tiết kiệm được nhiều nguyên liệu.
Task 6. Read e-mails from Nick and Phong. Fill each gap with might + the verb in brackets or will + the verb in brackets.
(Đọc email từ Nick và Phong. Điền vào mỗi chỗ trống với “might” + động từ trong ngoặc đơn hoặc “will + động từ” trong ngoặc đơn.)
Hướng dẫn giải:
1. might meet
2. will leave
3. will go
4. might visit
5. might go
Tạm dịch:
Chào Phong,
Mình rất vui bởi vì hôm nay mình đã đoạt giải diễn giả cá nhân giỏi nhất. Mình sẽ đi ra ngoài vào tối thứ Bảy này, nhưng mình không chắc phải làm gì. Mình có lẽ sẽ đến rạp chiếu phim hoặc mình sẽ gặp vài người bạn ở quán cà phê. Một điều chắc chắn là mình sẽ về tới nhà lúc 10:30 tối. Bạn có muốn đi cùng mình không?
Nick.
Chào Nick,
Cảm ơn lời mời của bạn, nhưng mình bận vào cuối tuần này rồi. Gia đình mình sẽ đi Nghệ An. Chúng mình không chắc làm gì ở đó. Chúng mình có lẽ sẽ thăm nhà Bác Hồ hoặc đi bãi biển Cửa Lò - nó tùy thuộc vào thời tiết nữa. Chúng ta hãy gặp nhau vào cuối tuần nhé!
Phong.
Task 7. Match the sentences (1 -3) to the responses (a-c).
(Nối các câu (1-3) với câu trả lời (a-c).)
Hướng dẫn giải:
1 - A
Tạm dịch:
Nếu chúng ta sử dụng túi tái sử dụng, chúng ta sẽ giúp ích cho môi trường.
Ồ, tôi hiểu rồi. Tôi sẽ mua vài túi tái sử dụng cho mẹ tôi.
2 - C
Tạm dịch:
Tôi đang vẽ ngôi mà mơ ước.
Ồ, nó to quá!
3 - B
Tạm dịch:
Tôi nghĩ rằng trong tương lai chúng ta sẽ chế tạo được người máy làm được tất cả việc nhà.
Tôi không đồng ý với bạn. Nếu chúng làm tất cả công việc của chúng ta, chúng ta sẽ trở nên rất lười biếng.
Tham khảo loigiaihay.com
Các bài khác:
Copyright @2020 by hocfun.com