Tiếng Anh 11 - Global Success
Unit 1: A long and healthy life
Looking back
(Khoanh tròn cách phát âm phổ biến của các trợ động từ được gạch chân. Sau đó nghe và kiểm tra. Thực hành nói các cuộc hội thoại theo cặp.)
1.
Doctor: Have you been examined yet?
A. /hæv/
B. /hav/
Nam: Yes, I have.
A. /hæv/
B. /hav/
2.
Trainer: Can you do this exercise routine?
A. /kæn/
B. /kǝn/
Nam: Yes, I can.
A. /kæn/
B. /kǝn/
Hướng dẫn giải
1 - B, A
2 - B, A
1.
Doctor: Have you been examined yet?
B. /hav/
Nam: Yes, I have.
A. /hæv/
2.
Trainer: Can you do this exercise routine?
B. /kǝn/
Nam: Yes, I can.
A. /kæn/
(Điền vào mỗi khoảng trống với MỘT từ. Sử dụng những từ bạn đã học trong phần này.)
1. We need to (1) ............. down on fast food if we don't want to (2) ............. from heart diseases in the future.
2. (3) ............. out regularly and having a ............. diet are the key to a healthy lifestyle.
3. Antibiotics are not used in the (5) ............. of diseases caused by viruses.
Hướng dẫn giải
1 - cut | 2 - suffer | 3 - work |
4 - balanced | 5 - treatment |
1. We need to (1) cut down on fast food if we don't want to (2) suffer from heart diseases in the future.
(Chúng ta cần cắt giảm đồ ăn nhanh nếu không muốn mắc các bệnh tim mạch trong tương lai.)
cut down (v): cắt giảm
suffer from (v): chịu đựng
2. (3) Work out regularly and having a (4) balanced diet are the key to a healthy lifestyle.
(Tập thể dục thường xuyên và có một chế độ ăn uống cân bằng là chìa khóa cho một lối sống lành mạnh.)
work out (v): tập thể thao
balanced diet (np): chế độ ăn uống cân bằng
3. Antibiotics are not used in the (5) treatment of diseases caused by viruses.
(Thuốc kháng sinh không được sử dụng trong điều trị bệnh do vi rút gây ra.)
treatment (n): phương pháp điều trị
(Khoanh tròn phần gạch chân sai trong mỗi câu sau. Sau đó sửa lại.)
Hướng dẫn giải
1 - A -> went | 2 - A -> was |
3 - C -> when | 4 - B -> have not done |
1. A My grandfather went to hospital last month. He is fine now.
(Tháng trước, ông tôi đã nhập viện. Bây giờ ông ấy đã khỏe.)
2. A Life expectancy was very low in the past.
(Tuổi thọ trước đây rất thấp.)
3. C My father used to do a lot of exercise when he was young.
(Bố tôi thường tập thể dục rất nhiều khi còn trẻ.)
4. B I was ill last week, and have not done much exercise so far this week.
(Tôi bị ốm vào tuần trước và đã không tập thể dục nhiều trong tuần này.)
Xem bài khác:
Unit 1: A long and healthy life
Tiếng Anh 11 - Global Success
Copyright @2025 by hocfun.com