Tiếng Anh 12 - Global Success
Unit 1: Life Stories
Language
(Lắng nghe và lặp lại. Sau đó thực hành nói các từ.)
/eɪ/
age /eɪdʒ/
saved /seɪvd/
translated /trænzˈleɪtɪd/
against /əˈɡenst/
/əʊ/
soldier /ˈsəʊldʒə(r)/
wrote /rəʊt/
hero /ˈhɪərəʊ/
shows /ʃəʊz/
(Làm việc theo cặp. Gạch dưới những từ có chứa âm
/eɪ/ và /əʊ/.
Nghe và kiểm tra. Sau đó thực hành đọc to toàn bộ văn bản.)
* Hãy chạm vào từ bạn muốn gạch chân. Màu đỏ là chọn đúng. Màu vàng là chọn sai.
(Nối các từ/cụm từ (1-5) với các từ/giới từ (a-e) để tạo thành các cụm từ có nghĩa dưới đây.)
1. (to) attend | a. achievement: something amazing a person does successfully |
2. (to) have a happy/difficult | b. for (something): to be respected because of something |
3. (to be) admired | c. school/college: to go to school/college |
4. (to) have a long | d. childhood: to have a happy/difficult time when one is small |
5. impressive | e. marriage: to be married to someone for many years |
1 - c. (to) attend school/college: to go to school/college
(tham gia trường học/ cao đẳng/ đại học = đến trường/đi học đại học)
2 - d. (to) have a happy/difficult childhood: to have a happy/difficult time when one is small
(có thời thơ ấu vui vẻ/ khó khan = có một khoảng thời gian hạnh phúc/khó khăn khi còn nhỏ)
3 - b. (to be) admired for (something): to be respected because of something
(được ngưỡng mộ vì = được tôn trọng vì điều gì đó)
4 - e. (to) have a long marriage: to be married to someone for many years
(có hôn nhân lâu dài = kết hôn với ai đó trong nhiều năm)
5 - a. impressive achievement: something amazing a person does successfully
(thành tựu ấn tượng = điều gì đó tuyệt vời mà một người thực hiện thành công)
(Hoàn thành các câu sau bằng cách sử dụng dạng đúng của các cụm từ ở phần 1.)
Điền đáp án vào phần ô màu trắng.
Bấm vào đáp án đúng để hoàn thành mỗi câu.
1. My dad watched/was watching a documentary about war heroes at 9 p.m. on 30th April.
watched
was watching
2. It snowed/was snowing heavily, and icy winds were blowing/blew across the city. We lit a fire in the fireplace and sat next to it to keep warm.
snowed
was snowing
3. She
finished/was finishing school and applied/was applying to college at the age of 18.
finished
was finishing
4. My father started/was starting his own business in his youth and became/was becoming
very successful.
started
was starting
Lời giải
1. My dad was watching a documentary about war heroes at 9 p.m. on 30th April.
Giải thích: “9 p.m. on 30th April” là một thời điểm cụ thể trong quá khứ => quá khứ tiếp diễn
2. It was snowing heavily, and icy winds were blowing across the city. We lit a fire in the fireplace and sat next to it to keep warm.
Giải thích: “Trời có tuyết rơi dày đặc và gió băng giá thổi khắp thành phố” là bối cảnh của một câu chuyện => quá khứ tiếp diễn
3. She finished school and applied to college at the age of 18.
Giải thích: Việc hoàn thành chương trình học và nộp đơn vào trường đại học là hành động đã hoàn tất trong quá khứ => quá khứ đơn
4. My father started his own business in his youth and became very successful.
Giải thích: Việc bắt đầu kinh doanh và thành công là hành động đã hoàn tất trong quá khứ => quá khứ đơn
(Làm việc theo cặp. Kể câu chuyện cuộc đời của những người bạn biết và ngưỡng mộ. Sử dụng thì quá khứ đơn và quá khứ tiếp diễn.)
Example: My grandfather joined the army when he was 24. While he was fighting in the war, my grandmother was taking care of the whole family…
(Ông nội tôi nhập ngũ khi ông 24 tuổi. Trong thời gian ông tham gia chiến tranh, bà nội tôi đã chăm sóc cả gia đình…)
GUIDE
Dì của tôi - Katy là một người phụ nữ hiếu học, cống hiến cả cuộc đời cho sự nghiệp giáo dục. Dì lớn lên ở một thị trấn nhỏ và sống với bà ngoại từ nhỏ. Bằng sự nỗ lực không ngừng, năm 18 tuổi, dì đã nhận được học bổng để theo đuổi ước mơ trở thành giáo viên. Khi dì đang học đại học, dì đã làm việc bán thời gian để tự trang trải chi phí. Dì cố gắng để cân bằng giữa việc đi học ban ngày và làm việc ở thư viện địa phương vào buổi tối. Bất chấp mọi thử thách, dì vẫn học tập xuất sắc và tốt nghiệp loại xuất sắc. Ở tuổi ba mươi, dì theo học bằng thạc sĩ giáo dục để nâng cao kỹ năng và đóng góp nhiều hơn cho lĩnh vực này. Dì ấy là hình mẫu mà tôi rất ngưỡng mộ.
Xem bài khác:
Unit 1: Life Stories
Tiếng Anh 12 - Global Success
Copyright @2025 by hocfun.com