Tiếng Anh 6 - Global Success
Unit 1: My new school
Skill 2
(Junet, một học sinh của trường Palmer ở Mỹ, đang nói về trường học của bạn ấy. Đoán câu trả lời cho những câu hỏi này.)
1. Do you think the students there wear uniforms?
(Em có nghĩ những học sinh ở đây mặc đồng phục không?)
2. Do they learn Vietnamese as a foreign language?
(Các bạn ấy có học tiếng Việt như một ngoại ngữ không?)
Listen to the talk and check your guesses.
(Nghe bài nói và kiểm tra suy đoán của em.)
Hướng dẫn giải
1. Yes, I do.
(Em nghĩ là có.)
2. No, they don’t. Vietnamese is not popular enough to learn.
(Không. Tiếng Việt chưa đủ phổ biến để học sinh ở đây học.)
Hi. My name's Janet.
Chào. Mình là Janet.
I'm eleven years old.
Mình mười một tuổi.
I'm now in year 6 at Palmer School.
Bây giờ mình đang học năm 6 tại trường Palmer.
I like it here.
Mình thích ngôi trường này.
My classmates are friendly.
Bạn học của mình rất thân thiện.
The teachers at my school are nice and very helpful, and my favourite teacher is Mrs. Smith.
Các giáo viên ở trường rất tốt và tử tế, và giáo viên yêu thích của mình là cô Smith.
She teaches us maths.
Cô ấy dạy chúng mình toán học.
I have two hours to study Vietnamese every week.
Mình có hai giờ để học tiếng Việt mỗi tuần.
I usually do my homework in the library.
Mình thường làm bài tập về nhà trong thư viện.
We wear our uniforms every day, but today we aren't.
Chúng mình mặc đồng phục hàng ngày, nhưng hôm nay thì không.
We're going to have a biology lesson on a farm.
Chúng mình sẽ có một tiết học sinh học ở trang trại.
(Nghe lại và chọn đáp án đúng A hoặc B.)
1. Janet's favourite teacher is her.......teacher.
A. maths
B. science
2. Today Janet ........ her uniform.
A. is wearing
B. isn’t wearing
3. Janet studies.......... for two hours a week.
A. English
B. Vietnamese
4. Janet usually does her homework...........
A. in the library
B. at home
5. Her class is going to have a biology lesson........... .
A. on a farm
B. in the classroom
Lời giải
1. Janet's favourite teacher is her maths teacher.
(Giáo viên yêu thích của Janet là giáo viên dạy toán.)
2. Today Janet isn’t wearing her uniform.
(Hôm nay Janet không mặc đồng phục.)
3. Janet studies Vietnamese for two hours a week.
(Janet học tiếng Việt hai giờ một tuần.)
4. Janet usually does her homework in the library.
(Janet thường làm bài tập về nhà trong thư viện.)
5. Her class is going to have a biology lesson on a farm.
(Lớp học của bạn ấy sẽ có một tiết học sinh học ở một trang trại.)
(Viết câu trả lời của em cho những câu hỏi sau về trường học của em.)
1. What's the name of your school?
(Tên của trường học là gì?)
2. Where is your school?
(Trường của em ở đâu?)
3. How many classes does your school have?
(Trường học của em có bao nhiêu lớp?)
4. What do students do at your school?
(Ở trường, học sinh làm gì?)
5. What do you like about your school?
(Em thích gì về trường học?)
Hướng dẫn giải
1. The name of my school is Thuc Nghiem secondary school.
(Tên của trường là trường trung học Thực Nghiệm.)
2. It's in Ha Noi.
(Ở Hà Nội.)
3. There are 40 classes in my school/ My school has 40 classes.
(Trường có 40 lớp học.)
4. At school, students have lessons, play at break time and have meals at the canteen.
(Học sinh có tiết học, chơi vào giờ nghỉ và ăn uống ở căng-tin.)
5. My school is large and it has a lot of trees. Moreover, there is an art club for students to take part in.
(Trường rộng rãi và có nhiều cây. Hơn nữa, còn có câu lạc bộ mỹ thuật để tham gia nữa.)
(Sử dụng các câu trả lời ở bài tập 3 để viết một đoạn văn 40 – 50 từ về trường em. Em có thể tham khảo các bài đọc để giúp em.)
1. What's the name of your school?
(Tên của trường học là gì?)
2. Where is your school?
(Trường của em ở đâu?)
3. How many classes does your school have?
(Trường học của em có bao nhiêu lớp?)
4. What do students do at your school?
(Ở trường, học sinh làm gì?)
5. What do you like about your school?
(Em thích gì về trường học?)
Hướng dẫn giải
1. The name of my school is Thuc Nghiem secondary school.
(Tên của trường là trường trung học Thực Nghiệm.)
2. It's in Ha Noi.
(Ở Hà Nội.)
3. There are 40 classes in my school/ My school has 40 classes.
(Trường có 40 lớp học.)
4. At school, students have lessons, play at break time and have meals at the canteen.
(Học sinh có tiết học, chơi vào giờ nghỉ và ăn uống ở căng-tin.)
5. My school is large and it has a lot of trees. Moreover, there is an art club for students to take part in.
(Trường rộng rãi và có nhiều cây. Hơn nữa, còn có câu lạc bộ mỹ thuật để tham gia nữa.)
Xem bài khác:
Unit 1: My new school
Tiếng Anh 6 - Global Success
Copyright @2025 by hocfun.com