Tiếng Anh 6 - Global Success

Unit 3: My friends

Skill 2

1. What are the students doing in this picture?

(Những học sinh đang làm gì trong bức tranh này?)

Hướng dẫn giải

1. They are talking.

(Họ đang trò chuyện.)

2. They are playing football.

(Họ đang chơi đá bóng.)

3. They are walking.

(Họ đang đi bộ.)

2. Listen to Mi and Minh talking about their best friends. Look at the picture below and say which one is Lan and which one is Chi.

(Nghe Mi và Minh đang nói về bạn thân nhất của họ. Nhìn các bức tranh bên dưới và nói xem ai là Lan và ai là Chi.)

Mi: My best friend is Lan.

Mi: Bạn thân nhất của tôi là Lan.

She studies with me in class 6A.

Bạn ấy học cùng lớp 6A với tôi.

She's tall and slim.

Bạn ấy cao và mảnh khảnh.

She has short black hair and a small mouth.

Bạn ấy có mái tóc đen ngắn và cái miệng nhỏ.

She's very active and friendly.

Bạn ấy rất năng động và thân thiện.

She likes playing sports and has many friends.

Bạn ấy thích chơi thể thao và có nhiều bạn bè.

Look, she's playing football over there!

Nhìn kìa, bạn ấy đang chơi bóng đá đằng kia!

Minh: Chi is my best friend.

Minh: Chi là bạn thân nhất của tôi.

We're in class 6B.

Chúng tôi đang học lớp 6B.

She's short with long black hair and a big nose.

Bạn ấy thấp bé với mái tóc đen dài và chiếc mũi to.

I like her because she's kind to me.

Tôi thích bạn ấy vì bạn ấy tốt với tôi.

She helps me with my English.

Bạn ấy giúp tôi học tiếng Anh.

She's also hard-working.

Bạn ấy cũng rất chăm chỉ.

She always does her homework before class.

Bạn ấy luôn làm bài tập trước khi đến lớp.

Look, she's going to the library.

Nhìn kìa, bạn ấy đang đi đến thư viện.

Hướng dẫn giải

Lan is the girl wearing a red and white jacket and a red cap. Chi is the girl wearing a white T-shirt and a blue skirt.

(Lan là cô gái mặc áo khoác đỏ trắng và đội mũ lưỡi trai màu đỏ. Chi là cô gái mặc áo phông trắng và một chiếc váy xanh.)

3. Listen to the talk again. Fill each blank with a word/number you hear.

(Nghe lại bài trò chuyện. Điền vào mỗi chỗ trống với 1 từ / con số mà em nghe được.)

Mi: My best friend is Lan.

Mi: Bạn thân nhất của tôi là Lan.

She studies with me in class 6A.

Bạn ấy học cùng lớp 6A với tôi.

She's tall and slim.

Bạn ấy cao và mảnh khảnh.

She has short black hair and a small mouth.

Bạn ấy có mái tóc đen ngắn và cái miệng nhỏ.

She's very active and friendly.

Bạn ấy rất năng động và thân thiện.

She likes playing sports and has many friends.

Bạn ấy thích chơi thể thao và có nhiều bạn bè.

Look, she's playing football over there!

Nhìn kìa, bạn ấy đang chơi bóng đá đằng kia!

Minh: Chi is my best friend.

Minh: Chi là bạn thân nhất của tôi.

We're in class 6B.

Chúng tôi đang học lớp 6B.

She's short with long black hair and a big nose.

Bạn ấy thấp bé với mái tóc đen dài và chiếc mũi to.

I like her because she's kind to me.

Tôi thích bạn ấy vì bạn ấy tốt với tôi.

She helps me with my English.

Bạn ấy giúp tôi học tiếng Anh.

She's also hard-working.

Bạn ấy cũng rất chăm chỉ.

She always does her homework before class.

Bạn ấy luôn làm bài tập trước khi đến lớp.

Look, she's going to the library.

Nhìn kìa, bạn ấy đang đi đến thư viện.

1. Mi and Lan are studying in class...........

2. Lan has short......... hair and a small...........

3. Lan is active and...........

4. Chi's hair is long and black, and her nose is...........

5. Chi is .......... to Minh.

Hướng dẫn giải

1. 6A

2. black; mouth

3. friendly

4. big

5. kind

1. Mi and Lan are studying in class 6A.

(Mi và Lan đang học lớp 6A.)

2. Lan has short black hair and a small mouth.

(Lan có mái tóc đen ngắn và cái miệng nhỏ.)

3. Lan is active and friendly.

(Lan năng động và thân thiện.)

4. Chi's hair is long and black, and her nose is big.

(Tóc của Chi dài và đen, mũi to.)

5. Chi is kind to Minh.

(Chi tốt với Minh.)

4. Work in pairs. Ask and answer about your best friend. Use these notes to help you.

(Làm việc theo cặp. Hỏi và trả lời về bạn thân nhất của em. Sử dụng những ghi chú này để giúp em.

1. What's his / her name?

2. What does he / she look like?

3. What's he / she like?

4. Why do you like him / her?

Hướng dẫn giải

1. His name is Minh.

(Bạn ấy tên gì? – Bạn ấy tên Minh.)

2. He is tall and sporty.

(Bạn ấy trông như thế nào? – Bạn ấy cao và năng động.)

3. He's kind, caring and humorous.

(Bạn ấy là người như thế nào? – Bạn ấy tốt bụng, biết quan tâm người khác và hài hước.)

4. I like him because he is kind, he always helps friends. Besides, he is caring, when I am sick, he gets medicine for me.

(Tôi thích bạn ấy bởi vì bạn ấy tử tế, luôn giúp đỡ bạn bè. Hơn nữa, bạn ấy biết quan tâm người khác, khi tôi ốm bạn ấy mua thuốc giúp tôi.)

5. Write a diary entry of about 50 words about your best friend. Use the answers to the questions in 4.

(Viết bài nhật ký khoảng 50 từ về bạn thân nhất của em. Sử dụng câu trả lời cho các câu hỏi ở bài 4.)

Xem bài khác:

Unit 3: My friends

  • Getting Started
  • A Closer Look 1
  • A Closer Look 2
  • Communication
  • Skill 1
  • Looking back
  • Tiếng Anh 6 - Global Success

  • Unit 1: My new school
  • Unit 2: My house
  • Unit 3: My friends
  • Unit 4: My neighbourhood
  • Unit 5: Natural wonders of the world
  • Unit 6: Our Tet holiday
  • Unit 7: Television
  • Unit 8: Sports and games
  • Unit 9: Cities of the world
  • Unit 10: Our houses in the future
  • Unit 11: Our greener world
  • Unit 12: Robots
  • Copyright @2025 by hocfun.com