Tiếng Anh 6 - Global Success
Unit 7: Television
Skill 2
(Nghe và đánh dấu kênh đúng cho mỗi chương trình.)
1. Green Summer
a. CHANNEL 1
b. CHANNEL 2
c. CHANNEL 3
2. My Childhood
a. CHANNEL 1
b. CHANNEL 2
c. CHANNEL 3
3. Harry Potter
a. CHANNEL 1
b. CHANNEL 2
c. CHANNEL 3
4. English and Fun
a. CHANNEL 1
b. CHANNEL 2
c. CHANNEL 3
Lời giải
1.
a. CHANNEL 1
2.
b. CHANNEL 2
3.
c. CHANNEL 3
4.
a. CHANNEL 1
(Nghe lại và đánh dấu T (Đúng) hoặc F (Sai).)
1. Green Summer is a music programme.
a. True
b. False
2. My Childhood is the story of a girl and her dog.
a. True
b. False
3. Children love Harry Potter.
a. True
b. False
4. English and Fun is at five o’clock.
a. True
b. False
Lời giải
1. T
1. Green Summer is a music programme.
(Mùa hè xanh là một chương trình ca nhạc.)
2. F
2. My Childhood is the story of a girl and her dog.
(Tuổi Thơ Của Tôi là câu chuyện của một cô gái và chú chó của cô ấy.)
3. T
3. Children love Harry Potter.
(Trẻ em yêu thích Harry Potter.)
4. F
4. English and Fun is at five o’clock.
(Chương trình Vui học tiếng Anh phát sóng lúc 5 giờ. )
(Đọc các câu hỏi và khoanh chọn câu trả lời đúng với bản thân em.)
1. How much do you like watching TV?
A. A lot.
B. So so.
C. Not much.
2. How many hours a day do you watch TV?
A. 1 hour.
B. 2-3 hours.
C. Less than one hour.
3. When do you watch TV the most?
A. In the morning.
B. In the afternoon.
C. In the evening.
4. Do you watch TV when you are eating?
A. Always.
B. Sometimes.
C. Never.
5. What TV programme do you watch the most?
A. Cartoons.
B. Sports.
C. Science.
Lời giải
1. How much do you like watching TV? - Not much.
(Bạn thích xem TV đến mức nào? - Không nhiều.)
2. How many hours a day do you watch TV? - Less than one hour.
(Bạn xem TV bao nhiêu giờ một ngày? - Ít hơn một giờ.)
3. When do you watch TV the most? - In the evening.
(Bạn xem TV nhiều nhất khi nào? - Vào buổi tối.)
4. Do you watch TV when you are eating? - Never.
(Bạn có xem TV khi đang ăn không? – Không bao giờ.)
5. What TV programme do you watch the most? - A. Cartoons.
(Viết một đoạn văn khoảng 50 từ về thói quen xem TV của em. Sử dụng các câu trả lời của em ở bài 3.)
Hướng dẫn giải
I like watching TV, about one hour a day. I only watch TV in the evening. During the day, I go to school. On Saturday and Sunday, I watch more. Sometimes I watch TV when I'm eating, but I never watch TV when I'm studying. I watch Science programme the most. It has interesting educational programmes for children.
(Tôi thích xem TV, khoảng một giờ mỗi ngày. Tôi chỉ xem TV vào buổi tối. Ban ngày, tôi đi học. Thứ Bảy và Chủ nhật, tôi xem nhiều hơn. Đôi khi tôi xem TV khi tôi đang ăn, nhưng tôi không bao giờ xem TV khi tôi đang học. Tôi xem chương trình Khoa học nhiều nhất. Nó có các chương trình giáo dục thú vị cho trẻ em.)
Xem bài khác:
Unit 7: Television
Tiếng Anh 6 - Global Success
Copyright @2025 by hocfun.com