Tiếng Anh 8 - Global Success

Unit 4: Ethnic groups of Viet Nam

Looking back

1. Match the words and phrases with the pictures.

(Nối các từ và cụm từ với hình ảnh.)

Hướng dẫn giải

1 – c. weaving: dệt

2 – a. folk dance: nhảy múa dân gian

3 – e. open fire: bếp lửa

4 – b. fishing: đánh cá

5 – d. minority group: dân tộc thiểu số

2. Complete the sentences with the word and phrases from the box.

(Hoàn thành các câu với từ và cụm từ trong hộp.)

1. Minority groups have their own ...... like the dan tinh, gong, t’rung.

folk songs

2. The Kinh use ...... to make banh chung and banh tet.

communal house

3. For most minority groups like the Bahnar and Ede, the ......, usually known as Rong house, is the heart of the village.

staircase

4. My grandmother taught me to sing many .......

musical instruments

5. The ...... of a Muong’s stilt house has an odd number of steps: 5, 7, or 9.

sticky rice

Lời giải

1. musical instrument

2. sticky rice

3. communal house

4. folk songs

5. staircase

1. Minority groups have their own musical instrument like the dan tinh, gong, t’rung.

(Các dân tộc thiểu số có những nhạc cụ của riêng họ như đàn tình, cồng chiêng, đàn t’rưng.)

2. The Kinh use sticky rice to make banh chung and banh tet.

(Người Kinh dùng gạo nếp để làm bánh chưng và bánh tét.)

3. For most minority groups like the Bahnar and Ede, the communal house, usually known as Rong house, is the heart of the village.

(Với hầu hết những dân tộc thiểu số như người Ba-na và Ê-đê, đình làng, hay còn được gọi là nhà Rông, được đặt ở giữa làng.)

4. My grandmother taught me to sing many folk songs.

(Bà mình dạy mình hát nhiều bài dân ca.)

5. The staircase of a Muong’s stilt house has an odd number of steps: 5, 7, or 9.

(Các bậc thang của nhà sàn của người Mường có số bậc lẻ: 5, 7 hoặc 9.)

3. Write questions from the clues.

(Viết câu hỏi từ các gợi ý.)

1. you / attend / the Khmer’s Moon Worship Festival / last year / ?

2. How many / ethnic minority groups / Viet Nam / ?

3. Where / the Hmong / live / ?

4. What / you / do / the Ede’s Harvest Festival / last October / ?

5. How old / minority children / when / they / start helping / the family / ?

Hướng dẫn giải

1. Did you attend the Khmer's Moon Worship Festival last year?

(Cậu có tham dự Lễ hội Cúng Trăng (Ok Om Bok) năm ngoái không?)

2. How many ethnic minority groups are there in Viet Nam?

(Có bao nhiêu dân tộc thiểu số ở Việt Nam?)

3. Where do the Hmong live?

(Người Hơ-mông sống ở đâu?)

4. What did you do in the Ede's Harvest Festival last October?

(Bạn đã làm gì ở Lễ hội thu hoạch của người Ê-đê vào tháng 10 năm ngoái?)

5. How old are the minority children when they start helping the family?

(Trẻ em của những dân tộc thiểu khi bắt đầu giúp gia đình vào lúc bao nhiêu tuổi?)

4. There is one incorrect underlined word in each sentence. Circle and correct it.

(Có một từ gạch chân sai trong mỗi câu. Khoanh tròn và sửa lại cho đúng.)

Hướng dẫn giải

1. houses => house

A big stilt house stands on high posts.

(Ngôi nhà sàn đứng trên những cây cột cao.)

Giải thích: Sau mạo từ "a" cần danh từ số ít.

2. leave => leaves

The Lahu build their houses from wood and wild banana leaves.

(Người La Hủ xây nhà từ gỗ và lá chuối dại.)

Giải thích: "leave" là danh từ đếm được trước đó không có mạo từ nên phải dùng hình thức số nhiều.

3. much => many

Many people in remote areas travel on foot.

(Nhiều người ở vùng quê đi chuyển bằng cách đi bộ.)

Giải thích: Danh từ "people" số nhiều nên trước đó phải dùng "many".

4. houseworks => housework

Most minority women weave clothes and do housework.

(Hầu hết phụ nữ của dân tộc thiểu số đều dệt vải và làm việc nhà.)

Giải thích: "housework" (việc nhà) là danh từ không đếm được nên không có hình thức số nhiều.

5. many => much

In the mountains, there is not much land for growing crops.

(Ở trên núi không có nhiều đất để trồng nông sản.)

Giải thích: "land" (đất) là danh từ không đếm được nên trước đó phải dùng "much".

Xem bài khác:

Unit 4: Ethnic groups of Viet Nam

  • Getting Started
  • A Closer Look 1
  • A Closer Look 2
  • Communication
  • Skill 1
  • Skill 2
  • Tiếng Anh 8 - Global Success

  • Unit 1: Leisure time
  • Unit 2: Life in the countryside
  • Unit 3: Teenagers
  • Unit 4: Ethnic groups of Viet Nam
  • Unit 5: Our customs and traditions
  • Unit 6: Lifestyles
  • Unit 7: Environmental protection
  • Unit 8: Shopping
  • Unit 9: Natural disasters
  • Unit 10: Communication in the future
  • Unit 11: Science and technology
  • Unit 12: Life on other planets
  • Copyright @2025 by hocfun.com