Tiếng Anh 9 - Global Success

Unit 5: Our experiences

A Closer Look 2

1. Write the correct forms of the verbs in the table.

(Viết dạng đúng của động từ trong bảng.)

Verbs Past simple Past participle
work worked worked
join
play
be
go
do

Hướng dẫn giải

Verbs
(Động từ)
Past simple
(Quá khứ đơn)
Past participle
(Quá khứ phân từ)
work (làm việc) worked worked
join (tham gia) joined joined
play (chơi) played played
be (thì/ là) was/were been
go (đi) went gone
do (làm) did done

2. Complete the sentences with the correct forms of the verbs in the present perfect.

(Hoàn thành câu với dạng đúng của động từ ở thì hiện tại hoàn thành.)

1. We (join) ....... that project.

2. I (play) ....... a computer game at his house once.

3. She ....... never (work) ....... in such an unpleasant workplace.

4. He ....... never (be) ....... a class monitor.

5. They (go) ....... birdwatching several times.

Hướng dẫn giải

Remember
* Chúng ta dùng thì hiện tại hoàn thành để diễn tả một hành động đã xảy ra ở một thời điểm không xác định trong quá khứ và hoàn thành ở hiện tại.
Example: He has listened to this piece of music.
** Chúng ta cũng dùng thì hiện tại hoàn thành để diễn tả những trải nghiệm của mình.
Example: I have tried skydiving.

1. have joined 2. have played
3. has ... worked 4. has ... been
5. have gone

1. We have joined that project.

(Chúng tôi đã tham gia dự án đó.)

2. I have played a computer game at his house once.

(Tôi đã từng chơi game trên máy tính ở nhà anh ấy một lần.)

3. She has never worked in such an unpleasant workplace.

(Cô ấy chưa bao giờ làm việc ở một nơi làm việc khó chịu như vậy.)

4. He has never been a class monitor.

(Anh ấy chưa bao giờ là lớp trưởng.)

5. They have gone birdwatching several times.

(Họ đã đi ngắm chim nhiều lần.)

3. Choose the correct answer A, B, C, or D to complete each sentence.

(Chọn đáp án đúng A, B, C hoặc D để hoàn thành mỗi câu.)

1. We ....... in our school's sports competition once.

A. participate

B. have participated

C. has participated

D. are participating

2. Nam ....... any photos of his village for two years.

A. has not taken

B. have not taken

C. does not take

D. is taking

3. They ....... detective stories several times.

A. were reading

B. read

C. has read

D. have read

4. I ....... never ....... that film before.

A. did; watched

B. has; watched

C. have; watched

D. was, watching

5. She ....... her cousin since she left school.

A. haven't met

B. doesn't meet

C. hasn't met

D. didn't meet

Lời giải

1. B
We have participated in our school's sports competition once.
(Chúng tôi đã từng tham gia cuộc thi thể thao của trường một lần.)

Giải thích: Dấu hiệu hiện tại hoàn thành “once” (đã từng), chủ ngữ “we” => have Ved/V3

2. A
Nam has not taken any photos of his village for two years.
(Nam đã không chụp bất kỳ bức ảnh nào về ngôi làng của mình trong hai năm.)

Giải thích: Dấu hiệu thì hiện tại hoàn thành “for two years”, chủ ngữ “Nam” số ít, dạng phủ định => has not Ved/V3

3. D
They have read detective stories several times.
(Họ đã đọc truyện trinh thám nhiều lần.)

Giải thích: Dấu hiệu thì hiện tại hoàn thành “several times” (vài lần), chủ ngữ “They” số nhiều => have Ved/V3

4. C
I have never watched that film before.
(Tôi chưa bao giờ xem bộ phim đó trước đây.)

Giải thích: Dấu hiệu thì hiện tại hoàn thành “never” và “before”, chủ ngữ “I” ngôi thứ nhất => have never Ved/V3

5. C
She hasn't met her cousin since she left school.
(Cô đã không gặp anh họ của mình kể từ khi cô rời trường học.)

Giải thích: Dấu hiệu thì hiện tại hoàn thành “since”, chủ ngữ “She” ngôi ba số ít, dạng phủ định => hasn’t Ved/V3

4. Write sentences about Mai's experiences, using the information in the table.

(Viết câu về trải nghiệm của Mai, sử dụng thông tin trong bảng.)

Experiences (Những trải nghiệm) Mai
0. visit a village of an ethnic group (tham quan làng dân tộc thiểu số) x
1. climb a mountain (leo núi) x
2. see an elephant (nhìn thấy một con voi)
3. join a tribal dance (tham gia điệu nhảy dân tộc) x
4. take a photo of a forest (chụp ảnh rừng) x
5. go on an eco-tour (đi du lịch sinh thái)

Example: Mai hasn't visited a village of an ethnic group.

(Ví dụ: Mai chưa đến thăm một ngôi làng của người dân tộc thiểu số.)

Hướng dẫn giải

1. Mai hasn't climbed a mountain.

(Mai chưa leo núi.)

2. Mai has seen an elephant.

(Mai đã nhìn thấy một con voi.)

3. Mai hasn't joined a tribal dance.

(Mai chưa tham gia điệu nhảy dân tộc.)

4. Mai hasn't taken a photo of a forest.

(Mai chưa chụp ảnh rừng.)

5. Mai has gone on an eco-tour.

(Mai đã đi du lịch sinh thái.)

5. Work in pairs. Ask and answer questions about your experiences using the present perfect.

(Làm việc theo cặp. Hỏi và trả lời các câu hỏi về trải nghiệm của bạn khi sử dụng thì hiện tại hoàn thành.)

Example: (Ví dụ)

A: Have you visited a village of an ethnic group?

(Bạn đã đến thăm một ngôi làng của một dân tộc thiểu số chưa?)

B: Yes, I have. / No, I haven't.

(Vâng, tôi đã từng. / Không, tôi chưa từng.)

Hướng dẫn giải

1.

A: Have you climbed a mountain?

(Bạn đã leo núi chưa?)

B: Yes, I have. / No, I haven't.

(Vâng, tôi đã từng. / Không, tôi chưa từng.)

2.

A: Have you seen an elephant?

(Bạn đã nhìn thấy một con voi chưa?)

B: Yes, I have. / No, I haven't.

(Vâng, tôi đã từng. / Không, tôi chưa từng.)

3.

A: Have you joined a tribal dance?

(Bạn đã tham gia một điệu nhảy của bộ lạc chưa?)

B: Yes, I have. / No, I haven't.

(Vâng, tôi đã từng. / Không, tôi chưa từng.)

4.

A: Have you taken a photo of a forest?

(Bạn đã chụp ảnh một khu rừng chưa?)

B: Yes, I have. / No, I haven't.

(Vâng, tôi đã từng. / Không, tôi chưa từng.)

5.

A: Have you gone on an eco-tour?

(Bạn đã đi du lịch sinh thái chưa?)

B: Yes, I have. / No, I haven't.

(Vâng, tôi đã từng. / Không, tôi chưa từng.)

Xem bài khác:

Unit 5: Our experiences

  • Getting Started
  • A Closer Look 1
  • Communication
  • Skill 1
  • Skill 2
  • Looking back
  • Tiếng Anh 9 - Global Success

  • Unit 1: Local community
  • Unit 2: City life
  • Unit 3: Healthy living for teens
  • Unit 4: Remembering the past
  • Unit 5: Our experiences
  • Unit 6: Vietnamese lifestyles: then and now
  • Unit 7: Natural wonders of the world
  • Unit 8: Tourism
  • Unit 9: World Englishes
  • Unit 10: Planet Earth
  • Unit 11: Electronic devices
  • Unit 12: Career choices
  • Copyright @2025 by hocfun.com