HỌC TỐT TIẾNG ANH


Học tốt Tiếng Anh SGK.

Phần mềm rất dễ học và giúp các em học sinh đạt điểm cao môn Tiếng Anh

Đặc biệt, Admin dành tặng các thẻ cào 100K cho các thành viên tích cực

- Hãy tải phần mềm Học tốt Tiếng Anh SGK.

- Link tải App Store: Tiếng Anh SGK

- Link tải Google Play: Tiếng Anh SGK

Unit 12: Robots

Người máy

Looking back - trang 66

Task 1. Write the correct words to complete the phrase.

(Viết những từ đúng để hoàn thành những cụm từ sau.)

Tiếng Anh 6 mới

Hướng dẫn giải:

1. cut the grass: cắt cỏ           

2. lift weights: nâng tạ 

3. make tea: pha trà   

4. do the laundry: giặt quần áo 

5. wash/do the dishes: rửa chén

Task 2. Fill the gaps with the verbs from the box.

(Điền vào chỗ trống với những từ trong khung.)

Tiếng Anh 6 mới

Hướng dẫn giải:

1. guard (v): bảo vệ

Robots will be able to guard our houses when we are away.

Tạm dịch: Người máy sẽ có thể canh gác nhà chúng ta khi chúng ta đi xa.

2. make - make coffee: pha cà phê

My father never goes to the café because he can make coffee at home.

Tạm dịch: Cha tôi không bao giờ đi đến quán cà phê bởi vì ông có thể pha cà phê ở nhà.

3. understand (v): hiểu

Do you understand all that I’ve said?

Tạm dịch: Bạn có hiểu tất cả những gì tôi nói không?

4. recognise (v): nhận diện

Will robots be able to recognise  our faces? 

Tạm dịch: Người máy sẽ có thể nhận ra khuôn mặt của chúng ta phải không? 

Task 3. Read and complete the interview about home robots with will be able to or won't be able to.

(Đọc và hoàn thành bài phỏng vấn về người máy gia đình với “will be able to” hay “won’t be able to”.)

Tiếng Anh 6 mới

Hướng dẫn giải:

will be able to V: sẽ có thể làm gì

won't be able to V: sẽ không làm gì

1. will be able to              

2. won’t be able to

3. will be able to         

4. will be able to

5. won’t be able to

Tạm dịch:

Người phỏng vấn: Người máy đã có trong các nhà máy. Người ta sẽ có người máy ở nhà không?

Chuyên gia về người máy: Có. Tôi nghĩ chúng sẽ có thể làm tất cả việc nhà của chúng ta.

Người phỏng vấn: Nhưng chúng sẽ không thể thay thế máy tính cá nhân. Đúng không?

Chuyên gia về người máy: Đúng thế, nhưng một ngày nào đó chúng sẽ có thể sử dụng máy tính.

Người phỏng vấn: Tuyệt! Người máy gia đình sẽ có thể làm được gì nữa?

Chuyên gia về người máy: À, chúng sẽ có thể làm vườn nhưng chúng sẽ không thể chơi thể thao và chơi trò chơi với bạn được.

Task 4. Make questions with these words. What are the positive and negative answers to these questions?

(Đặt câu hỏi với những từ sau. Đâu là những câu trả lời phủ định hay khẳng định?)

Tiếng Anh 6 mới

Hướng dẫn giải:

Khẳng định: yes

Phủ định: No

1. Will robots be able to make coffee in the future?

Yes, they will./ No, they won’t. 

Tạm dịch:

Robot có thể pha cà phê trong tương lai không?

Vâng, chúng sẽ. / Không, chúng sẽ không làm thế.

2. Could he ride a bike when he was in Year 6?

Yes, he could./ No, he couldn’t.

Tạm dịch:

Anh có thể đi xe đạp khi anh học lớp 6 không?

Vâng, anh ấy có thể. / Không, anh ấy không thể.

3. Can you do the dishes?

Yes, I can. / No, I can’t.

Tạm dịch:

Bạn có thể làm các món ăn không?

Vâng tôi có thể. / Không, tôi không thể.

Task 5. Write what you could do when you were ter. what you can do now, and what you will be able to do after you finish Year 6.

(Viết những gì mà em có thể làm được khi em 10 tuổi, bây giờ em có thế làm được gì và em sẽ làm được gì sau khi học xong lớp 6.)

Example:

A: Could you swim when you were ten?  (bạn có thể bơi khi bạn 10 tuổi không?)

B: Yes, I could/No, I couldn't. (Có/Không)

Tiếng Anh 6 mới

Hướng dẫn giải:

A: Could you swim when you were 10?

B: Yes, I could./ No, I couldn’t.

A: Can you draw a picture now?

B: Yes, I can./ No, I can’t.

A: Will you be able to play guitar after you finish Year 6?

B: Yes, I will./ No, I won’t.

Tạm dịch:

A: Bạn có thể bơi khi bạn 10 tuổi không?

B: Có, tôi có thể. /Không, tôi không thể.

A: Bạn có thể vẽ một bức tranh bây giờ không?

B: Có, tôi có thể/ Không, tôi không thể.

A: Bạn sẽ có thể chơi ghi ta sau khi bạn học xong lớp 6 không'?

B: Có, sẽ chơi. / Không, tôi sẽ không.

Task 6. Match the questions with the correct answers.

(Nối các câu hỏi với câu trả lời đúng) 

Tiếng Anh 6 mới

Hướng dẫn giải:

1  - C

Tạm dịch: 

Bạn có thể lái xe máy không?

Vâng tôi có thể.

2  - D

Tạm dịch: 

Bạn nghĩ gì về người máy mới?

Theo ý tôi, nó thật thông minh.

3  - A

Tạm dịch:

Anh ấy có thể đọc được khi anh ấy 6 tuổi không?

Không, anh ấy không thể.

4  - B

Tạm dịch:

Người máy sẽ có thể làm được những công việc khó khăn như lái xe đạp hoặc xe hơi không?

Không, chúng không thể 

Tham khảo loigiaihay.com

Các bài khác:

Copyright @2020 by hocfun.com