Học tốt Tiếng Anh SGK.
Phần mềm rất dễ học và giúp các em học sinh đạt điểm cao môn Tiếng Anh
Đặc biệt, Admin dành tặng các thẻ cào 100K cho các thành viên tích cực
- Hãy tải phần mềm Học tốt Tiếng Anh SGK.
- Link tải App Store: Tiếng Anh SGK
- Link tải Google Play: Tiếng Anh SGKUnit 2: My home
Ngôi nhà của tôi
A closer look 1 - trang 18
Vocabulary
1. living room /ˈlɪv.ɪŋ ˌruːm/ phòng khách
2. bedroom /ˈbedruːm/ phòng ngủ
4. bathroom /ˈbɑːθruːm/ phòng tắm
5. kitchen /ˈkɪtʃɪn/ phòng bếp
6. hall /hɔːl/ phòng lớn, hội trường
7. air conditioner /eə/ /kənˈdɪʃənə/ máy điều hòa
8. wardrobe /ˈwɔːdrəʊb/ tủ quần áo
12. dishwasher /ˈdɪʃwɒʃə(r)/ máy rửa bát
14. chopsticks /ˈtʃɒpstɪks/ đũa
Task 1. Look at the house below. Name the rooms of the house. (Nhìn vào căn nhà dưới đây. Gọi tên các phòng trong nhà)
A. Living room (Phòng khách) | B. bedroom (phòng ngủ) |
C. Attic (gác mái) | D. bathroom (Phòng tắm) |
E. Kitchen (nhà bếp) | F. hall (phòng lớn) |
Task 2. Name the things in each room in 1. Use the word list below. (You may use a word more than once.)
(Đặt tên cho những đồ vật có trong phòng ở mục 1. Sử dụng các từ trong danh sách dưới đây. Em có thể sử dụng 1 từ hơn một lần)
- living room: lamp, picture, sofa, television, air-conditioner, table, chair, ceiling fan, ....
- bedroom: bed, picture, poster, light, chest of drawer, wardrobe, air-conditioner, ....
- kitchen: cupboard (tủ bếp), fridge (tủ lạnh), microwave (lò vi sóng), cooker (bếp), dishwasher (máy rửa chén), light (đèn), sink (bồn rửa), table (bàn), chair (ghế),. . .
- bathroom: toilet (nhà vệ sinh), bath (bồn tắm), light(đèn), sink (bồn rửa), ....
- hall: picture, air-conditioner (điều hòa), light (đèn), table (bàn), chair (ghế), ceiling fan (quạt trần), ....
Task 3. Listen and repeat the words. (Nghe và lặp lại từ)
Bài nghe:
Can you add any more words to the list? (Bạn có thể thêm từ vào danh sách này không?)
Task 4. Think of a room. In pairs, ask and answer questions to guess the room.
(Nghĩ về một căn phòng. Làm theo cặp, hỏi và trả lời câu hỏi để đoán căn phòng đó.)
Lời giải chi tiết:
A: What's in the room?
B: A sofa and a television.
A: Is it the living room?
B: Yes.
Tạm dịch:
A: Có gì trong phòng?
B: Ghế sofa và TV.
A: Có phải phòng khách không?
B: Vâng.
Task 5. Listen and repeat the words.
(Nghe và lặp lại từ)
Bài nghe:
lamps | posters | sinks |
fridges | tables | wardrobes |
toilets | beds |
Task 6. Listen again and put the words in the correct column.
(Nghe một lần nữa và đặt từ vào đúng cột.)
Bài nghe:
Lời giải chi tiết:
/z/ | /s/ | /ɪz/ |
posters, tables, wardrobes, beds | lamps, sinks, toilets | fridges |
Task 7. Read the conversation below. Underline the final s/es in the words and write/z/, /s/or /iz/.
(Đọc đoạn thoại sau. Gạch dưới các từ có tận cùng là s/es và viết /z/, /s/ hoặc /iz/.)
Lời giải chi tiết:
/z/ | /s/ | /iz/ |
things, pictures | chopsticks, lights | dishes, vases |
Mi: Mum, are you home?
Mum: Yes, honey. I’m in the kitchen. I’ve bought these new dishes and chopsticks.
Mi: They’re beautiful, Mum. Where did you buy them?
Mum: In the department store near our house. There are a lot of interesting things for the home there.
Mi: We need some pictures for the living room, Mum. Do they have pictures in the store?
Mum: No, they don’t. But there are some ceiling lights. We are buying two for the new apartment this week.
Mi: We also need two new vases, Mum.
Mum: That’s true. Let’s go to the store this weekend.
Tạm dịch:
Mi: Mẹ, mẹ có ở nhà không?
Mẹ: Có con yêu. Mẹ đang ở trong nhà bếp. Mẹ có mua vài cái đĩa và đũa mới.
Mi: Chúng thật đẹp mẹ à. Mẹ mua ở đâu vậy?
Mẹ: Trong cửa hàng bách hóa gần nhà mình. Có nhiều thứ thú vị dành cho gia đình ở đó lắm
Mi: Chúng ta cần vài bức tranh cho phòng khách. Có bức tranh nào ở cửa hàng đó không mẹ?
Mẹ: Không, có vài đèn trần. Chúng ta sẽ mua 2 cái cho căn hộ mới trong tuần này.
Mi: Chúng ta cũng cần 2 bình hoa mới.
Mẹ: Đúng rồi. Hãy đến cửa hàng vào cuối tuần con nhé.
Task 8. Listen to the conversation and repeat. Pay attention to /z/, /s/and /iz/ at the end of the words. Then practise the conversation with a partner.
(Nghe bài đàm thoại và lặp lại. Chú ý đến âm /z/, /s/, /iz/ ở cuối từ. Sau đó thực hành bài đàm thoại với một người bạn.)
Bài nghe:
Lời giải chi tiết:
/z/: things, pictures
/s/: chopsticks, lights
/iz/: dishes, vases
Các bài khác:
Copyright @2020 by hocfun.com