Học tốt Tiếng Anh SGK.
Phần mềm rất dễ học và giúp các em học sinh đạt điểm cao môn Tiếng Anh
Đặc biệt, Admin dành tặng các thẻ cào 100K cho các thành viên tích cực
- Hãy tải phần mềm Học tốt Tiếng Anh SGK.
- Link tải App Store: Tiếng Anh SGK
- Link tải Google Play: Tiếng Anh SGKUnit 8: Sports and games
Thể thao và trò chơi
The past simple (Thì quá khứ đơn)
a) Dạng quá khứ đơn của động từ “to be“ được chia như sau:
* "to be” có nghĩa là: thì, là, ở b) Dạng quá khứ đơn của động từ thường được chia như sau:
Lưu ý:
- Past 2 (P2): Động từ quá khứ đơn nằm ở cột 2 trong bảng động từ bất quy tắc.
- Ở thể phủ định và nghi vấn, chúng ta mượn trợ động từ did chia cho tất cả các chủ ngữ (số ít hay số nhiều). Động từ còn lại trong câu phải ở dạng động từ nguyên thể.
- Trong thì quá khứ đơn, chủ ngữ dù ở dạng số nhiều hay số ít thì động từ đều được chia như nhau, ở dạng khẳng định động từ được chia như sau:
- Đối với những động từ có quy tắc sẽ thêm -ed vào sau động từ đó. (Các em nên tham khảo quy tắc thêm -ed vào sau động từ):
Ex: play (chơi) ⟶ played (đã chơi)
watch (xem) ⟶ watched (đã xem)
dance (nhảy, múa) ⟶ danced (đã nhảy, múa)
- Đối với những động từ bất quy tắc thay đổi không theo quy tắc nào, thì ta dùng động từ ở cột thứ 2 (P2) trong bảng động từ bất quy tắc. Các em cần phải học thuộc hoặc tra bảng động từ bất quy tắc.
Động từ nguyên thể | Quá khứ (P2) | Nghĩa |
do | did | làm |
go | went | đi |
sing | sang | hát |
have | had | có |
take | took | đưa, lấy |
come | came | đến |
get | got | được, trở nên, lấy |
give | gave | tặng, cho |
Tham khảo loigiaihay.com
Các bài khác:
Copyright @2020 by hocfun.com