HỌC TỐT TIẾNG ANH


Học tốt Tiếng Anh SGK.

Phần mềm rất dễ học và giúp các em học sinh đạt điểm cao môn Tiếng Anh

Đặc biệt, Admin dành tặng các thẻ cào 100K cho các thành viên tích cực

- Hãy tải phần mềm Học tốt Tiếng Anh SGK.

- Link tải App Store: Tiếng Anh SGK

- Link tải Google Play: Tiếng Anh SGK

Unit 8: Tourism

Du lịch

Communication - trang 24

Vocabulary

- foreign tourists: du khách nước ngoài

- tourism (n): ngành du lịch

tourist attraction: điểm du lịch

- beauty spot: cảnh đẹp

- welcoming (adj): hiếu khách

- break the bank: tiêu tốn nhiều tiền

- affordable (adj): giá cả phải chăng 

- landscape (n): phong cảnh

- cuisine (n): ẩm thực

Task 1.a. Read the following information about tourism in Viet Nam.  

(Đọc thông tin sau đây về ngành du lịch ở Việt Nam)

In 2014, a total of 7,874,300 foreign tourists visited Viet Nam. What are the reasons that make Viet Nam a tourist attraction for foreigners? Here's what some foreign visitors had to say:

Tiếng Anh 9 mới

Tạm dịch:

Năm 2014, tổng cộng 7.874.300 du khách nước ngoài đến Việt Nam. Lý do nào làm cho Việt Nam trở thành điểm du lịch hấp dẫn với người nước ngoài? Đây là điều mà một số du khách nước ngoài nói:

Phong cảnh: Có quá nhiều cảnh đẹp. Vịnh Hạ Long thật ngoạn mục

Con người: Mọi người rất thân thiện và hiếu khách.

Giá cả: Mọi thứ đều giá cả phải chăng ở đây. Chúng tôi có thể có thời gian rất vui mà không tiêu tốn nhiều tiền.

Ẩm thực: Thức ăn ngon và không đắt tiền. Tôi thích hải sản

Task 1.b. Work in groups. Discuss the visitors' opinion above. Do you agree? Add to more reasons to the list.

(Làm việc theo nhóm. Thảo luận ý kiến của các du khách ở trên. Bạn có đồng ý không? Thêm hai lý do vào danh sách.)

Hướng dẫn giải:

- cultural diversity: đa dạng văn hóa

- beautiful beaches: bãi biển đẹp

- easy and various means of transport: phương tiện giao thông đa dạng và thuận tiện

- traditional festivals: lễ hội truyền thống

- natural beauty: thiên nhiên tươi đẹp

Task 2. These are the top-ten most visited countries according to the figures published by the United Nations World Tourism Organisation (UNWTO).

Work in pairs. Complete the table by writing one or two famous things that visitors can see or do in each country. 

( Đây là 10 đất nước được đến thăm nhiều nhất theo con số thống kê được xuất bản bởi Hiệp hội du lịch thế giới thuộc Liên hợp quốc. 

Làm việc theo cặp. Hoàn thành bảng bằng cách viết 1 hoặc 2 thứ nổi tiếng du khách có thể thấy hoặc làm ở mỗi quốc gia)

Tiếng Anh 9 mới

Lời giải chi tiết:

1. France: Go up the Eiffel Tower, visit the Louvre Museum in Paris. 

(Pháp: Lên tháp Eiffel, tham quan Viện bảo tàng Louvre ở Paris.)

2. United States: Visit the Statue of Liberty, visit the Grand Canyon, shop in New York, go surfing in Hawaii

(Mỹ: tham quan tượng Nữ thần tự do, tham quan Grand Canyon, mua sắm ở New York, lướt sóng ở Hawaii.)

3. Spain: Tour Madrid, visit the legendary land of Don Quixote, visit the Olympic Ring in Barcelona

(Tây Ban Nha: Du lịch Madrid, đến thăm vùng đất huyền thoại Don Quixote, tham quan Olympic Ring ở Barcelona.)

4. China: Climb the Great Wall, tour Beijing National Stadium (Bird's Nest), tour the Forbidden City, visit the Stone Forest.

(Trung Quốc: leo Vạn lý tường thành, du lịch quanh sân vận động quốc gia Bắc Kinh, du lịch quanh Tử cấm thành, tham quan Rừng đá.)

5. Italy: Visit the Vatican City, visit famous museums, tour Florence, tour Venice

(Ý: tham quan thành phố Vatican, những viện bảo tàng nổi tiếng, du lịch quanh Florence, Venice.)

6. Turkey: Enjoy Turkish cuisine in Istanbul, go sightseeing in the Bosphorus (the strait separating two continents - Europe and Asia), visit Buyuk Ada (Big Island in Prince's Islands)

(Thổ Nhĩ Kỳ: thưởng thức ẩm thực Thổ Nhĩ Kỳ ở Istanbul, đi ngắm cảnh ở Bosphorus (một dãy đất hẹp chia cắt hai lục địa Châu Âu và Châu Á), tham quan Buyuk Ada (Hòn đảo lớn ở quần đảo hoàng tử)

7. Germany:  Visit the ‘Jewel of the Middle Ages’ - Rothenburg ob der Tauber (= Rothenburg above the Tauber), visit the famous ‘Cinderella Castle’, go up the Berlin Tower, take the Berlin Segway tour

(Đức: tham quan 'Trang sức thời trung đại' Rothenburg ob der Tauber (= Rothenburg above the Tauber),tham quan lâu đài Cinderella nổi tiếng, lên tháp Berlin, trải nghiệm tour du lịch Berlin Segway.)

8. United Kingdom: Go sightseeing in London, visit Stonehenge, visit Liverpool, home of The Beatles.

(Anh: ngắm cảnh ở Luân Đôn, tham quan Stonehenge, Liverpool, nhà của ban nhạc The Beatles.)

9. Russia: Tour Moscow (the Kremlin, Red Square, Moscow Metro ...), visit St. Petersburg: Hermitage Museum, cruise on Neva River, experience the white nights.

(Nga: tham quan Moscow, Petersburg: Hermitage Museum, Đi du thuyền trên sông Neva, trải nghiệm đêm trắng.)

10. Mexico: Visit the UNESCO World Heritage Site of Antigua, have a boat tour on the water in Rio Duke, try the delicious local specialty tapado (= seafood coconut soup), climb some of the tallest Mayan temples

(Mexico: tham quan di sản thế giới UNESCO của Antigua, đi du lịch bằng thuyền ở Rio Duke, thử đặc sản địa phương, leo những tháp cao nhất Mayan. )

Task 3. Work in groups. Discuss which country/place you would like to visit for a holiday.

( Làm việc theo nhóm. Thảo luận đất nước/ nơi bạn muốn đến tham quan trong kỳ nghỉ mát)

Lời giải chi tiết:

- I'd like to go to Spain for my holiday. It would be wonderful to tour Madrid, and visit the legendary land of Don Quixote. (Tôi muốn đi đến Tây Ban Nha vào kỳ nghỉ của tôi. Thật tuyệt vời khi tham quan Madrid, và ghé thăm vùng đất huyền thoại của Don-Ki-Ho-Tê. )

- I’d like to visit the United States for my summer vacation. It sounds really exciting to me to see the Statue of Liberty, visit the Grand Canyon and go surfing in Hawaii. (Tôi muốn đến thăm nước Mỹ vào kì nghỉ hè. Nó thật tuyệt đối với tôi khi được ngắm nhìn tượng Nữ thần tự do, thăm Hẻm núi lớn và đi lướt sóng tại Hawaii.)

Tham khảo loigiaihay.com

Các bài khác:

Copyright @2020 by hocfun.com