HỌC TỐT TIẾNG ANH


Học tốt Tiếng Anh SGK.

Phần mềm rất dễ học và giúp các em học sinh đạt điểm cao môn Tiếng Anh

Đặc biệt, Admin dành tặng các thẻ cào 100K cho các thành viên tích cực

- Hãy tải phần mềm Học tốt Tiếng Anh SGK.

- Link tải App Store: Tiếng Anh SGK

- Link tải Google Play: Tiếng Anh SGK

Unit 1: Local Environment

Môi trường địa phương

A Closer Look 1 - trang 8

Task 1. Write the verbs in the box under the pictures. One of them should be used twice.

(Điền các động từ sau vào trong bảng. Một trong số chúng phải được dùng 2 lần. )

Tiếng Anh 9 mới

Hướng dẫn giải:

A. cast  

Tạm dịch: đúc

B. carve    

Tạm dịch: chạm khắc 

C. embroider  

Tạm dịch: thêu 

D. weave  

Tạm dịch: đan 

E. mould  

Tạm dịch: khuôn 

F. weave  

Tạm dịch: dệt

G. knit

Tạm dịch: đan 

Task 2.

2.a. Match the verbs in column A with the groups of nouns in column B.

(Nối các động từ ở cột A với danh từ ở cột B )

Tiếng Anh 9 mới

Hướng dẫn giải:

1. b

Tạm dịch:khắc chạm - đá, gỗ, vỏ trứng

2. d    

Tạm dịch: đúc - đồng, vàng, sắt

3. e    

Tạm dịch:đan, dệt - rổ, thảm, lụa, vải

4. a 

Tạm dịch:thêu - khăn tay, khăn trải bàn, tranh

5. f  

Tạm dịch: đan - áo len, đồ chơi, mũ

6. c

Tạm dịch: khuôn - đất sét, phô mai, sô cô la

2.b. Now write the corect verb forms for these verbs.

(Viết lại dạng đúng của những động từ sau)

Tiếng Anh 9 mới

Đáp án: 

Tiếng Anh 9 mới

Tạm dịch:

1. khắc - Tôi đã khắc nó. - Nó đã được khắc.

2. đúc - Tôi đã đúc nó. - Nó đã được đúc.

3. dệt - Tôi đã dệt nó. - Nó đã được dệt .

4. thêu - Tôi đã thêu nó. - Nó đã được thêu.

5. đan - Tôi đã đan nó. - Nó đã được đan.

6. khuôn - Tôi đã đổ khuôn nó. - Nó được đổ khuôn.

Task 3. What are some places of interest in your area? Complete the word web. One word can belong to more than one category.

(Địa điểm tham quan ở chỗ bạn là gì? Hoàn thành sơ đồ sau. Một từ có thể thuộc nhiều hơn 1 mục )

Tiếng Anh 9 mới

Đáp án: 

- Entertaining: cinema, department store, restaurant, café, theatre, opera house, club, park, zoo... 
- Cultural: opera house, museum, craft village, historical building, theatre, market, craft village...
- Educational: library, museum, theatre...
- Historical: building, temple, shopping district, market, beauty spot, craft village...

Tạm dịch:

- Giải trí: rạp chiếu phim, cửa hàng bách hóa, nhà hàng, quán cà phê, rạp hát, nhà hát opera, câu lạc bộ, công viên, vườn thú ...
- Văn hoá: nhà hát opera, bảo tàng, làng nghề, công trình lịch sử, sân khấu, chợ, làng nghề ...
- Giáo dục: thư viện, bảo tàng, rạp hát ...
- Lịch sử: xây dựng, đền, khu mua sắm, chợ, cảnh đẹp, làng nghề ...

Task 4. Complete the pasage by filling each blank with a suitable word from the box. 

(Hoàn thành đoạn văn bằng cách điền vào chỗ trống từ thích hợp trong bảng )

Tiếng Anh 9 mới

Hướng dẫn giải: 

1. historical  

Giải thích: Đằng sau là 1 danh từ ==>cần 1 tính từ để bổ nghĩa

historical site: di tích lịch sử       

2. attraction

Giải thích: Đằng trước có mạo từ a ==> cần 1 danh từ số ít

3. exercise      

Giải thích: do exercise (tập thể dục) 

4. traditional

Giải thích: 

Đằng sau là 1 danh từ ==>cần 1 tính từ để bổ nghĩa

5. culture  

Giải thích: Đằng trước có mạo từ  "the"==> cần 1 danh từ 

6. handicrafts

Giải thích: Đằng trước có từ "other"==> cần một danh từ số nhiều đếm được

Tạm dịch:

Một số người cho rằng địa điểm tham quan du lịch phải là một nơi nổi tiếng với danh lam thắng cảnh hay một di tích lịch sử. Tôi không nghĩ khái niệm đó lại bị giới hạn như vậy. Theo tôi, một địa điểm tham quan đơn giản là một nơi mọi người thích đến.

Trong thị trấn của tôi, công viên là một điểm thu hút bởi vì nhiều người yêu thích dành thời gian ở đó. Người già tập thể dục và đi dạo trong công viên. Trẻ em chơi trò chơi ở đó trong khi bố mẹ ngồi và nói chuyện với nhau. Một nơi địa điểm khác được yêu thích ở thị trấn của tôi là chợ Hòa Bình. Đó là một khu chợ truyền thống với rất nhiều thứ để xem . Tôi thích đến đó để mua thức ăn và quần áo, và ngắm nhìn mọi người mua bán. Khách du lịch nước ngoài cũng thích khu chợ này vì họ có thể trải nghiệm văn hóa của người Việt Nam, mua vải dệt, quần áo và đồ thủ công mỹ nghệ khác làm quà lưu niệm.

Task 5.

5.a,  Listen to the speaker read the following sentences and answer the questions.

(Nghe người nói đọc những câu sau rồi trả lời câu hỏi )

Bài nghe:

Sentence 1: The craft village lies on the river bank.

Sentence 2: This painting is embroidered.

Sentence 3: What is this region famous for?

Sentence 4: Drums aren't made in my village.

Sentence 5: A famous artisan carved this table beautifully.

1. Which words are louder and clearer than the others? 

2. What kinds of words are they?

3. Which words are not as loud and clear as the others?

4. What kinds of words are they?

Đáp án: 

1.

Sentence 1: craft, village, lies, river, bank

Sentence 2: painting, embroidered

Sentence 3: what, region, famous

Sentence 4: drums, aren’t, made, village

Sentence 5: famous, artisan, carved, table, beautifully

2. They are: nouns, verbs, adjectives, adverbs, wh-question words, and negative auxiliaries.

3.

Sentence 1: the, on, the.

Sentence 2: this, is

Sentence 3: is, this, for

Sentence 4: in, my

Sentence 5: a, this

4. They are: articles, prepositions, pronouns, and possessive adjectives.

Audio script:

1. The craft village lies on the river bank.

2. This painting is embroidered.

3. What is this region famous for?

4. Drums aren't made in my village.

5. A famous artisan carved this table beautifully.

Dịch Script:

1. Làng nghề thủ công nằm bên bờ sông.

2. Bức tranh này được thêu.

3. Khu vực này nổi tiếng về cái gì?

4. Trống không được sản xuất ở làng của tôi.

5. Một nghệ nhân nổi tiếng chạm chắc cái bàn này thật đẹp.

Tạm dịch:

1. Từ nào được đọc to và rõ hơn những từ khác?

Câu 1: nghề thủ công, làng, nằm, sông, ngân hàng
Câu 2: vẽ tranh, thêu
Câu 3: những gì, khu vực, nổi tiếng
Câu 4: trống, không được làm, làng
Câu 5: nổi tiếng, nghệ nhân, chạm khắc, bảng, đẹp

2. Chúng là loại từ gì ?

Đó là danh từ, động từ, tính từ, phó từ, câu hỏi với từ để hỏi, và trợ động từ dạng phủ định

3. Những từ nào không được đọc to và rõ hơn những từ khác?

Câu 1: the, on, the.

Câu 2: this, is

Câu 3: is, this, for

Câu 4: in, my

Câu 5: a, this

4. Chúng là loại từ gì? 

Chúng là : mạo từ, giới từ, đại từ, và tính từ sở hữu.

b. Now listen, check, and repeat (Bây giờ hãy nghe, kiểm tra và nhắc lại) 

Bài nghe:

Tiếng Anh 9 mới

Tạm dịch:

Trong tiếng Anh nói, các từ sau đây thường được nhấn mạnh: động từ chính, danh từ, tính từ, phó từ, từ để hỏi 'wh', trợ động từ phủ định (ví dụ: don't)

Các từ như: đại từ, giới từ, mạo từ, liên từ, tính từ sở hữu, tobe, (ngay cả khi nó là động từ chính trong câu), và trợ động từ thường không được nhấn mạnh.

Task 6

6.a, Underline the content words in the sentences. Practise reading the sentences aloud. 

(Gạch dưới những từ nội dung trong các câu. Thực hành đọc to các câu)

Bài nghe:

1. The Arts Museum is a popular place of interest in my city.

2. This cinema attracts lots of youngsters.

3. The artisans mould clay to make traditional pots.

4. Where do you like going at weekends?

5. We shouldn’t destroy historical buildings.

Hướng dẫn: 

Tiếng Anh 9 mới

Tạm dịch:

1. Bảo tàng Nghệ thuật là một nơi được yêu thích nổi tiếng của thành phố tôi.

2. Rạp chiếu phim này thu hút rất nhiều thanh thiếu niên.

3. Các nghệ nhân đúc đất sét để làm chậu truyền thống.

4. Bạn thích đi đâu vào cuối tuần?

5. Chúng ta không nên phá hủy các tòa nhà lịch sử.

6.b. Now listen, check and repeat.

(Bây giờ nghe, kiểm tra và nhắc lại) 

Tham khảo loigiaihay.com

Các bài khác:

Copyright @2020 by hocfun.com