Tiếng Anh 11 - Global Success
Unit 7: Education options for school-leavers
Looking back
(Nghe và đánh dấu ngữ điệu trong những câu hỏi này, sử dụng (tăng ngữ điệu) hoặc (giảm ngữ điệu). Sau đó thực hành nói chúng theo cặp.)
1. Are you interested in studying at university?
(Bạn có thích học đại học không?)
2. How much is the fee for this cooking course?
(Học phí cho khóa học nấu ăn này là bao nhiêu?)
3. Did you attend the education fair?
(Bạn có tham dự hội chợ giáo dục không?)
4. Who would like to train to become a tour guide?
(Ai muốn đào tạo để trở thành hướng dẫn viên du lịch?)
Hướng dẫn giải
(Hoàn thành văn bản. Sử dụng hình thức đúng của các từ và cụm từ trong hộp.)
school-leaver
học sinh bỏ học
apprenticeship
sự học việc
higher education
giáo dục đại học
graduation
tốt nghiệp
institution
tổ chức
Nowadays, there are educational opportunities available to all (1) ...............
If they want to earn an academic degree, they can continue their studies at (2) ........ institutions.
But if they want to gain practical and job-specific skills then vocational education is the perfect choice for them.
At vocational schools, they can also do (3) ............ and learn from skilled people on the job.
Having qualifications from good educational (4) ............helps young people find jobs immediately after (5) ...............
Hướng dẫn giải
1 - school-leavers
2 - higher education
3 - apprenticeships
4 - institutions
5 - gradution
Nowadays, there are educational opportunities available to all (1) school-leavers.
Ngày nay, có những cơ hội giáo dục có sẵn cho tất cả học sinh nghỉ học.
If they want to earn an academic degree, they can continue their studies at (2) higher education institutions.
Nếu muốn lấy bằng cấp học thuật, họ có thể tiếp tục học tại các cơ sở giáo dục đại học.
But if they want to gain practical and job-specific skills then vocational education is the perfect choice for them.
Nhưng nếu họ muốn đạt được các kỹ năng thực tế và công việc cụ thể thì giáo dục nghề nghiệp là sự lựa chọn hoàn hảo cho họ.
At vocational schools, they can also do (3) apprenticeships and learn from skilled people on the job.
Tại các trường dạy nghề, họ cũng có thể học nghề và học hỏi từ những người có tay nghề cao trong công việc.
Having qualifications from good educational (4) institutions helps young people find jobs immediately after (5) graduation.
Có bằng cấp từ các cơ sở giáo dục tốt giúp các bạn trẻ tìm được việc làm ngay sau khi tốt nghiệp.
(Viết lại những câu này sử dụng mệnh đề phân từ hoàn thành hoặc danh động từ hoàn thành.)
1. After he finished school, my brother took a year off and travelled around the world.
-> ........ took a year off and travelled around the world.
(Sau khi học xong, anh tôi nghỉ một năm và đi du lịch vòng quanh thế giới.)
2. He did not remember that he had discussed his study options with his parents.
-> ......... his sturdy options with his parents.
(Anh ấy không nhớ rằng anh ấy đã thảo luận về các lựa chọn học tập của mình với bố mẹ.)
3. My cousin didn't ask anyone for advice, so she made the wrong decision about her education.
-> .......... made the wrong decision about her education.
(Em họ tôi không hỏi ý kiến ai nên đã có quyết định sai lầm về con đường học vấn của mình.)
4. Lan won the first prize in the competition. This is something she's very proud of.
-> ............ is something Lanis very proud of.
(Lan đoạt giải nhất cuộc thi. Đây là điều mà cô ấy rất tự hào.)
Hướng dẫn giải
1. Having finished school, my brother took a year off and travelled around the world.
(Sau khi học xong, anh trai tôi nghỉ một năm và đi du lịch vòng quanh thế giới.)
2. He didn't remember having discussed his study options with his parents.
(Anh ấy không nhớ đã thảo luận về các lựa chọn học tập của mình với cha mẹ.)
3. Not having asked anyone for advice, my cousin made the wrong decision about her education.
(Không hỏi ý kiến ai, em họ tôi đã có quyết định sai lầm về việc học của mình.)
4. Having won the first prize in the competition is something Lan is very proud of.
(Giành được giải nhất trong cuộc thi là điều mà Lan rất tự hào.)
Xem bài khác:
Unit 7: Education options for school-leavers
Tiếng Anh 11 - Global Success
Copyright @2025 by hocfun.com