Tiếng Anh 12 - Global Success

Unit 5: Cultural Identity

Language

1. Listen and repeat. Pay attention to the stressed words.

(Nghe và lặp lại. Hãy chú ý đến những từ được nhấn mạnh.)

1. I don't like working with numbers, but my brother (does).

(Tôi không thích làm việc với các con số, nhưng anh trai tôi thì thích.)

2. I will help you with your maths homework if I (can).

(Tôi sẽ giúp bạn làm bài tập toán nếu có thể.)

3. A: You (haven't) submitted your application letter for the job yet.
B: I (have).

A: Bạn vẫn chưa nộp đơn xin việc.
B: Tôi nộp rồi.

4. My brother (couldn't) ride a bike two months ago, but he (can) now.

(Hai tháng trước em trai tôi không thể đi xe đạp, nhưng bây giờ em ấy đã có thể.)

2. Listen and underline the stressed auxiliary and modal verbs in the following sentences. Then practise saying the sentences in pairs.

(Nghe và gạch dưới các trợ động từ và động từ khiếm khuyết được nhấn mạnh trong các câu sau. Sau đó thực hành nói các câu theo cặp.)

1. Match the words with their meanings.

(Nối các từ với nghĩa của chúng.)

1. challenging (adj)

a. worth doing, especially by making you feel satisfied that you have done something useful

2. relevant (adj)

b. money added to somebody's salary as a reward for good work

3. bonus (n)

c. difficult in an interesting way that tests your ability

4. employ (v)

d. related to a subject or to something happening or being discussed

5. rewarding (adj)

e. to have someone work or do a job for you and pay them for it

1 - c. challenging (adj): difficult in an interesting way that tests your ability

(đầy thử thách: khó khăn một cách thú vị để kiểm tra khả năng của bạn)

2 - d. relevant (adj): related to a subject or to something happening or being discussed

(có liên quan: liên quan đến một chủ đề hoặc một cái gì đó đang xảy ra hoặc đang được thảo luận)

3 - b. bonus (n): money added to somebody's salary as a reward for good work

(tiền thưởng: tiền được thêm vào tiền lương của ai đó như một phần thưởng cho công việc tốt)

4 - e. employ (v): to have someone work or do a job for you and pay them for it

(tuyển dụng: nhờ ai đó làm việc hoặc làm một công việc cho bạn và trả tiền cho họ)

5 - a. rewarding (adj): worth doing, especially by making you feel satisfied that you have done something useful

(xứng đáng: đáng làm, đặc biệt là bằng cách làm cho bạn cảm thấy hài lòng rằng bạn đã làm được điều gì đó hữu ích)

1. Match the words with their meanings.

(Nối các từ với nghĩa của chúng.)

1. challenging (adj)

a. worth doing, especially by making you feel satisfied that you have done something useful

2. relevant (adj)

b. money added to somebody's salary as a reward for good work

3. bonus (n)

c. difficult in an interesting way that tests your ability

4. employ (v)

d. related to a subject or to something happening or being discussed

5. rewarding (adj)

e. to have someone work or do a job for you and pay them for it

1 - c. challenging (adj): difficult in an interesting way that tests your ability

(đầy thử thách: khó khăn một cách thú vị để kiểm tra khả năng của bạn)

2 - d. relevant (adj): related to a subject or to something happening or being discussed

(có liên quan: liên quan đến một chủ đề hoặc một cái gì đó đang xảy ra hoặc đang được thảo luận)

3 - b. bonus (n): money added to somebody's salary as a reward for good work

(tiền thưởng: tiền được thêm vào tiền lương của ai đó như một phần thưởng cho công việc tốt)

4 - e. employ (v): to have someone work or do a job for you and pay them for it

(tuyển dụng: nhờ ai đó làm việc hoặc làm một công việc cho bạn và trả tiền cho họ)

5 - a. rewarding (adj): worth doing, especially by making you feel satisfied that you have done something useful

(xứng đáng: đáng làm, đặc biệt là bằng cách làm cho bạn cảm thấy hài lòng rằng bạn đã làm được điều gì đó hữu ích)

1. Combine the following simple sentences, using the words in brackets.

(Kết hợp các câu đơn sau, sử dụng từ trong ngoặc.)

1. He left school with no academic qualifications. He found a well-paid job. (although)

(Anh ấy bỏ học mà không có bằng cấp học vấn. Anh ấy đã tìm được một công việc được trả lương cao. (mặc dù))

2. People learn English well. They will have a better chance of getting a job. (if)

(Mọi người học tiếng Anh tốt. Họ sẽ có cơ hội tốt hơn để có được việc làm. (nếu như))

3. This job requires good language skills. It also requires communication skills. (not only ... but also)

(Công việc này yêu cầu khả năng ngoại ngữ tốt. Nó cũng đòi hỏi kỹ năng giao tiếp. (không những ... mà còn))

4. My dad attended a cooking course. He can open his own restaurant. (so that)

(Bố tôi tham gia một khóa học nấu ăn. Anh ấy có thể mở nhà hàng của riêng mình. (để mà))

Hướng dẫn giải

(Mặc dù anh ấy ra trường không có bằng cấp học vấn, anh ấy đã tìm được một công việc được trả lương cao.)
(Anh ấy đã tìm được một công việc được trả lương cao mặc dù anh ấy ra trường không có bằng cấp học vấn.)

2. If people learn English well, they will have a better chance of getting a job.
Or: People will have a better chance of getting a job if people learn English well.

(Nếu mọi người học tiếng Anh tốt, họ sẽ có cơ hội kiếm được việc làm cao hơn.)
(Mọi người sẽ có cơ hội kiếm được việc làm cao hơn nếu họ học tiếng Anh tốt.)

3. This job requires not only good language skills but also communication skills.

(Công việc này không chỉ đòi hỏi khả năng ngôn ngữ tốt mà còn cả kỹ năng giao tiếp.)

4. My dad attended a cooking course so that he can open his own restaurant.

(Bố tôi đã tham gia một khóa học nấu ăn để có thể mở nhà hàng của riêng mình.)

2. Work in pairs. Add more clauses to the following sentences to make compound or complex sentences.

(Làm việc theo cặp. Thêm nhiều mệnh đề vào các câu sau để tạo thành câu ghép hoặc câu phức.)

I want to become a doctor.

Tôi muốn trở thành bác sĩ.

I admire teachers.

Tôi ngưỡng mộ giáo viên.

There are jobs that no longer exist.

Có những công việc không còn tồn tại nữa.

Some jobs will be done by robots in the future.

Một số công việc sẽ do robot đảm nhiệm trong tương lai.

Example

(Ví dụ)

- I want to become a doctor because I want to help sick people.

(Tôi muốn trở thành bác sĩ vì tôi muốn giúp đỡ người bệnh.)

- Although my grades are not very good, I want to become a doctor.

(Mặc dù điểm số của tôi không cao lắm nhưng tôi muốn trở thành bác sĩ.)

Hướng dẫn giải

(Tôi ngưỡng mộ nghề giáo viên nhưng tôi không muốn làm công việc này trong tương lai.)

- There are jobs that no longer exist because they don’t suit the needs of the market.

(Có những công việc không còn tồn tại vì không phù hợp với nhu cầu của thị trường.)

- Some jobs will be done by robots in the future, so that people will be unemployed if they don’t improve their specialized skills.

(Một số công việc sẽ được robot thực hiện trong tương lai, do đó con người sẽ thất nghiệp nếu không nâng cao kỹ năng chuyên môn.)

Xem bài khác:

Unit 5: Cultural Identity

  • Grammar
  • Getting Started
  • Reading
  • Speaking
  • Listening
  • Writing
  • Communication and culture / CLIL
  • Looking back
  • Project
  • Tiếng Anh 12 - Global Success

  • Unit 1: Life Stories
  • Unit 2: Urbanisation
  • Unit 3: The Green Movement
  • Unit 4: The Mass Media
  • Unit 5: Cultural Identity
  • Unit 6: Endangered Species
  • Unit 7: Artificial Intelligence
  • Unit 8: The World Of Work
  • Unit 9: Choosing A Career
  • Unit 10: Lifelong Learning
  • Copyright @2025 by hocfun.com