Tiếng Anh 12 - Global Success
Unit 5: Cultural Identity
Listening
(Chọn nghĩa đúng của các từ, cụm từ được gạch chân.)
1. I hope the job will not interfere with my performance at school.
A. prevent something from succeeding
B. try to influence a situation
2. The server was standing next to our table, ready to take our order.
A. the way in which things are arranged
B. a request for food or drinks in a restaurant
3. The man paid the bill and left the restaurant.
A. a piece of paper that tells you how much you must pay
B. a list of all the food and drinks you have had at a restaurant
4. She waited on tables at the local café to support herself at university.
A. served food or drinks, especially to customers in a café or restaurant
B. cleaned the tables in a café or restaurant
Lời giải
1.
A. prevent something from succeeding
A. prevent something from succeeding
(ngăn chặn điều gì đó thành công)
B. try to influence a situation
(cố gắng gây ảnh hưởng đến một tình huống)
2.
B. a request for food or drinks in a restaurant
A. the way in which things are arranged
(cách thức mà mọi thứ được sắp xếp)
B. a request for food or drinks in a restaurant
(yêu cầu đồ ăn hoặc đồ uống trong nhà hàng)
3.
A. a piece of paper that tells you how much you must pay
A. a piece of paper that tells you how much you must pay
(một mảnh giấy cho bạn biết bạn phải trả bao nhiêu)
B. a list of all the food and drinks you have had at a restaurant
(danh sách tất cả đồ ăn và đồ uống bạn đã dùng ở nhà hàng)
4.
A. served food or drinks, especially to customers in a café or restaurant
A. served food or drinks, especially to customers in a café or restaurant
(phục vụ đồ ăn hoặc đồ uống, đặc biệt là cho khách hàng trong quán cà phê hoặc nhà hàng)
B. cleaned the tables in a café or restaurant
(lau bàn trong quán cà phê hoặc nhà hàng)
(Nghe đoạn hội thoại giữa Mark và người quản lý nhà hàng và quyết định xem những nhận định đó là đúng (T) hay sai (F).)
1. Mark is interested in working as a part-time server in a restaurant. | T | F |
2. The part-time servers will only work six hours a week. | T | F |
3. Mark will get training if he is accepted for this job. | T | F |
4. Mark doesn't need to interview for this job. | T | F |
Lời giải
Thông tin: Good evening. I'm calling to ask about the vacancies for servers.
(Chào buổi tối ạ. Cháu gọi để hỏi về vị trí tuyển dụng phục vụ bàn ạ.)
Thông tin: Each server will be required to do 12 hours - six on Saturday and six on Sunday.
(Mỗi phục vụ bàn sẽ được yêu cầu làm 12 giờ - 6 giờ vào Thứ Bảy và 6 giờ vào Chủ nhật.)
Thông tin:
Mark: Will I get any on-the-job training?
(Cháu có được đào tạo tại chỗ không ạ?)
Woman: Yes, you'll be supervised by the head server.
(Có, cháu sẽ được giám sát bởi tổ trưởng bàn.)
Thông tin: Please send your application letter to the restaurant before the end of this week and we'll arrange an interview next week.
(Vui lòng gửi thư ứng tuyển của cháu đến nhà hàng trước cuối tuần này và bên cô sẽ sắp xếp một cuộc phỏng vấn vào tuần sau.)
(Nghe lại đoạn hội thoại và hoàn thành phần ghi chú. Sử dụng không quá HAI từ cho mỗi chỗ trống.)
***
Vacancy
***
Vị trí tuyển dụng
part-time server
phục vụ bán thời gian
***
Number of hours per week
***
Số giờ làm việc mỗi tuần
(1) ...
(1) ...
***
Duties
***
Nhiệm vụ
(2) ... customers and show them to their tables
(2) ... khách hàng và hướng dẫn họ đến bàn của họ
present and explain the menu
trình bày và giải thích thực đơn
take customers' orders
tiếp nhận đơn đặt hàng của khách hàng
serve food and drinks
phục vụ đồ ăn và đồ uống
collect
thu tiền
(3) ...
(3) ...
***
Required qualities and skills
***
Cần có phẩm chất và kỹ năng
be able to
có thể
(4) ... customers
(4) ... khách hàng
be friendly
thân thiện
good
tốt
(5) ... and a good memory
(5) ... và có trí nhớ tốt
***
Interview time
***
Thời gian phỏng vấn
(6) ...
(6) ...
Hướng dẫn giải
1. 12/ twelve 2. greet 3. bill payments
1. 12/ mười hai 2. chào hỏi 3. thanh toán hóa đơn
4. listen to 5. maths skills 6. next week
4. nghe 5. kỹ năng toán học 6. tuần tới
** JOB ENQUIRY ***
YÊU CẦU VIỆC LÀM
**
Vacancy
**
Việc làm
part-time server
phục vụ bán thời gian
***
Number of hours per week
***
Số giờ làm việc mỗi tuần
(1) 12/ twelve
(1) 12/12
***
Duties
***
Nhiệm vụ
(2) greet customers and show them to their tables
(2) chào đón khách hàng và chỉ họ đến bàn của họ
present and explain the menu
trình bày và giải thích thực đơn
take customers' orders
tiếp nhận đơn đặt hàng của khách hàng
serve food and drinks
phục vụ đồ ăn và đồ uống
collect
thu tiền
(3) bill payments
(3) thanh toán hóa đơn
***
Required qualities and skills
***
Cần có phẩm chất và kỹ năng
be able to
có thể
(4) listen to customers
(4) lắng nghe khách hàng
be friendly
thân thiện
good
tốt
(5) maths skills and a good memory
(5) kỹ năng toán học và trí nhớ tốt
***
Interview time
***
Thời gian phỏng vấn
(6) next week
(6) tuần tới
Thông tin:
(1) Each server will be required to do 12 hours - six on Saturday and six on Sunday.
(1) Mỗi nhân viên phục vụ sẽ được yêu cầu làm việc 12 giờ - sáu giờ vào thứ Bảy và sáu giờ vào Chủ Nhật.
(2),
(2),
(3) Well, you'll be expected to greet customers and show them to their tables, present and explain the choices on the menu, then take their orders and collect bill payments.
(3) Vâng, bạn sẽ được yêu cầu chào đón khách hàng và chỉ họ đến bàn của họ, trình bày và giải thích các lựa chọn trên thực đơn, sau đó tiếp nhận đơn đặt hàng của họ và thu tiền hóa đơn.
(4) We're looking for people who are able to listen to what customers want and speak to different people in a friendly way.
(4) Chúng tôi đang tìm kiếm những người có thể lắng nghe những gì khách hàng muốn và nói chuyện với nhiều người khác nhau một cách thân thiện.
(5) Servers also need to have good maths skills and a good memory.
(5) Nhân viên phục vụ cũng cần có kỹ năng toán học tốt và trí nhớ tốt.
(6) Please send your application letter to the restaurant before the end of this week and we'll arrange an interview next week.
(6) Vui lòng gửi thư xin việc đến nhà hàng trước khi kết thúc tuần này và chúng tôi sẽ sắp xếp một cuộc phỏng vấn vào tuần tới.
Woman: Viet Organic Garden Restaurant. How can I help you?
Người phụ nữ: Nhà hàng Vườn Hữu Cơ Việt xin chào. Tôi có thể giúp bạn thế nào nhỉ?
Mark: Good evening. I'm calling to ask about the vacancies for servers.
Mark: Chào buổi tối ạ. Cháu gọi để hỏi về vị trí tuyển dụng phục vụ bàn ạ.
Woman: What would you like to know?
Người phụ nữ: Cháu muốn biết điều gì?
Mark: Are these part-time jobs?
Mark: Đây có phải là công việc bán thời gian không ạ?
Woman: Yes, they are. Currently, we're looking for two servers to work at weekends.
Người phụ nữ: Đúng vậy. Hiện tại bên cô đang tìm 2 phục vụ bàn để làm việc vào cuối tuần.
Mark: Sounds good. So what are the working hours?
Mark: Nghe có vẻ hợp ạ. Vậy làm việc bao nhiêu giờ ạ?
Woman: Each server will be required to do 12 hours - six on Saturday and six on Sunday.
Người phụ nữ: Mỗi phục vụ bàn sẽ được yêu cầu làm 12 giờ - 6 giờ vào Thứ Bảy và 6 giờ vào Chủ nhật.
Mark: That'd be fine. The job wouldn't interfere with my studies.
Mark: Được ạ. Công việc sẽ không ảnh hưởng đến việc học của cháu.
Woman: Are you at secondary school or university?
Người phụ nữ: Cháu đang học trung học hay đại học?
Mark: I'm a 12th grader. I'd like to take a part-time job this year.
Mark: Cháu là học sinh lớp 12. Cháu muốn nhận một công việc bán thời gian trong năm nay.
Woman: I see.
Người phụ nữ: Cô hiểu rồi.
Mark: Could you also tell me what the job involves?
Mark: Cô có thể cho cháu biết công việc đó bao gồm những gì không ạ?
Woman: Well, you'll be expected to greet customers and show them to their tables, present and explain the choices on the menu, then take their orders and collect bill payments.
Người phụ nữ: À, cháu sẽ phải chào đón khách hàng và dẫn họ đến bàn của họ, trình bày và giải thích các lựa chọn trên thực đơn, sau đó nhận đơn đặt hàng của họ và thu tiền thanh toán hóa đơn.
Mark: Do I have to wait on customers during meals?
Mark: Cháu có phải đợi khách hàng trong bữa ăn Không ạ?
Woman: Yes, of course. You'll be responsible for serving the food and drinks to customers and making sure they're enjoying their meals.
Người phụ nữ: Có chứ, tất nhiên rồi. Cháu sẽ chịu trách nhiệm phục vụ đồ ăn và đồ uống cho khách hàng và đảm bảo rằng họ thưởng thức bữa ăn của mình.
Mark: Will I get any on-the-job training?
Mark: Cháu có được đào tạo tại chỗ không ạ?
Woman: Yes, you'll be supervised by the head server. Work experience is not that important. We're looking for people who are able to listen to what customers want and speak to different people in a friendly way. Servers also need to have good maths skills and a good memory.
Người phụ nữ: Có, cháu sẽ được giám sát bởi tổ trưởng bàn. Kinh nghiệm làm việc không phải là điều quan trọng. Bên cô đang tìm kiếm những người có thể lắng nghe những gì khách hàng muốn và nói chuyện với những người khác nhau một cách thân thiện. Phục vụ bàn cũng cần phải có kỹ năng tính toán tốt và trí nhớ tốt.
Mark: I think I can handle money accurately and memorise food items quickly. So how do I apply?
Mark: Cháu nghĩ cháu có thể xử lý tiền bạc một cách chính xác và ghi nhớ các món ăn một cách nhanh chóng. Vậy cháu ứng tuyển bằng cách nào ạ?
Woman: Great! Please send your application letter to the restaurant before the end of this week and we'll arrange an interview next week.
Người phụ nữ: Tuyệt vời! Vui lòng gửi thư ứng tuyển của cháu đến nhà hàng trước cuối tuần này và bên cô sẽ sắp xếp một cuộc phỏng vấn vào tuần sau.
Mark: I'll do that. Thank you so much.
Mark: Cháu sẽ làm điều đó ạ. Cảm ơn cô rất nhiều ạ.
(Làm việc theo cặp. Thảo luận các câu hỏi sau đây.)
According to what you hear, what qualities and skills are required as a server? Are they useful for any other jobs?
(Theo những gì bạn nghe được, một người phục vụ cần có những phẩm chất và kỹ năng gì? Chúng có hữu ích cho bất kỳ công việc nào khác không?)
Hướng dẫn giải
- The qualities and skills required as a server are ability to listen to what customers want and speak to different people in a friendly way, good maths skills and a good memory.
(Những phẩm chất và kỹ năng cần có của một người phục vụ là khả năng lắng nghe những gì khách hàng muốn và nói chuyện với những người khác nhau một cách thân thiện, kỹ năng tính toán tốt và trí nhớ tốt.)
- Yes, these qualities and skills are also very useful for other jobs such as customer service, accountant, tour guide, cashier, ...
(Đúng vậy, những phẩm chất và kỹ năng này còn rất hữu ích cho các công việc khác như chăm sóc khách hàng, kế toán, hướng dẫn viên du lịch, thu ngân,...)
Xem bài khác:
Unit 5: Cultural Identity
Tiếng Anh 12 - Global Success
Copyright @2025 by hocfun.com