Tiếng Anh 7 - Global Success
Unit 5: Food and drink
A Closer Look 1
(Nối các câu với các bức tranh. Sau đó, nghe, kiểm tra và nhắc lại các cụm từ.)
1
2
3
4
5
6
Hướng dẫn giải
1 - b
2 - f
3 - a
4 - c
5 - d
6 - e
1 - b: a teaspoon (tsp) of salt: 1 muỗng cà phê muối
2 - f: 400 millilitres (ml) of milk: 400 ml sữa
3 - a: a kilo (kg) of beef: 1 kg thịt bò
4 - c: a litre (l) of water: 1 lít nước
5 - d: a tablespoon (tbsp) of sugar: 1 muỗng canh đường
6 - e: 200 grams (g) of flour: 200 gam bột
(Viết các từ và cụm từ sau vào các cột đúng. Thêm bất kỳ món ăn và thành phần nào khác mà bạn biết.)
spring rolls | omelette | butter |
onions | pancakes | pepper |
Dishes | Ingredients |
Hướng dẫn giải
Dishes (Món ăn) | Ingredients (Thành phần) |
spring rolls (chả giò) | butter (bơ) |
omelette (trứng ốp la) | onions (hành tây) |
pancakes (bánh kếp) | pepper (hạt tiêu) |
(Làm việc theo cặp. Hỏi và trả lời về nguyên liệu làm món bánh táo của Linh, theo số lượng trong công thức nấu ăn.)
Example:
A: How many apples do we need? (Chúng ta cần mấy quả táo?)
B: We need 12. (Chúng ta cần 12 quả.)
Hướng dẫn giải
Cấu trúc: How much/ How many
- How many dùng trước danh từ đếm được, số nhiều.
How many - danh từ số nhiều - do/ does - chủ ngữ - động từ?
- How much dùng cho câu hỏi về danh từ không đếm được.
How much - danh từ không đếm được - do/does - S - động từ?
***
Chi tiết
***
1. A: How much salt do we need?
(Chúng ta cần bao nhiêu muối?)
B: We need a teaspoon of salt.
(Chúng ta cần 1 thìa cà phê muối.)
Giải thích: salt (muối) là danh từ không đếm được -> How much
2. A: How much sugar do we need?
(Chúng ta cần bao nhiêu đường?)
B: We need 300 grams of sugar.
(Chúng ta cần 300 gam đường.)
Giải thích: sugar (đường) là danh từ không đếm được -> How much
3. A: How much milk do we need?
(Chúng ta cần bao nhiêu sữa?)
B: We need 300 ml of milk.
(Chúng ta cần 300ml sữa.)
Giải thích: milk (sữa) là danh từ không đếm được -> How much
4. A: How much water do we need?
(Chúng ta cần bao nhiêu nước?)
B: We need 120ml of water.
(Chúng ta cần 120ml nước.)
Giải thích: water (nước) là danh từ không đếm được -> How much
5. A: How much flour do we need?
(Chúng ta cần bao nhiêu bột?)
B: We need 500 grams.
(Chúng ta cần 500 gam.)
Giải thích: flour (bột) là danh từ không đếm được -> How much
(Nghe và lặp lại các từ. Chú ý đến các âm /ɒ/ và /ɔ:/.)
fond
short
call
water
pork
sauce
lot
not
fond | short | call |
water | pork | sauce |
lot | not |
Now, in pairs write the words in the correct columns.
(Bây giờ hãy viết các từ vào cột đúng.)
/ɒ/ | /ɔ:/ |
- -... | - -... |
Hướng dẫn giải
/ɒ/ | /ɔ:/ |
fond /fɒnd/ (adj): thích lot /lɒt/ (adj): nhiều not /nɒt/ (adv): không | short /ʃɔːt/ (adj): ngắn call /kɔːl/ (n, v): gọi điện, cuộc gọi pork /pɔːk/ (n): thịt lợn sauce /sɔːs/ (n): nước xốt water /ˈwɔː.tər/ (n): nước |
(Nghe và lặp lại, chú ý những từ được gạch chân. Đánh dấu (✓) vào các câu có âm /ɒ/.)
1. I hate hot dogs.
2. It's a very big pot.
3. Put the forks here.
4. This soup is very hot.
5. I like pork cooked with vegetables.
1. I hate hot dogs. | |
2. It's a very big pot. | |
3. Put the forks here. | |
4. This soup is very hot. | |
5. I like pork cooked with vegetables. |
Hướng dẫn giải
1. I hate hot dogs. (Tôi ghét bánh mì kẹp xúc xích.) | ✓ |
2. It's a very big pot. (Nó là cái bình/ lọ rất to.) | ✓ |
3. Put the forks here. (Đặt những cái nĩa ở đây.) | |
4. This soup is very hot. (Món canh này rất nóng.) | ✓ |
5. I like pork cooked with vegetables. (Tôi thích thịt bò nấu với rau củ.) |
Xem bài khác:
Unit 5: Food and drink
Tiếng Anh 7 - Global Success
Copyright @2025 by hocfun.com