Học tốt Tiếng Anh SGK.
Phần mềm rất dễ học và giúp các em học sinh đạt điểm cao môn Tiếng Anh
Đặc biệt, Admin dành tặng các thẻ cào 100K cho các thành viên tích cực
- Hãy tải phần mềm Học tốt Tiếng Anh SGK.
- Link tải App Store: Tiếng Anh SGK
- Link tải Google Play: Tiếng Anh SGKUnit 1: My new school
Trường học mới của tôi
A Closer Look 1 - trang 8
Vocabulary
1. physics /ˈfɪzɪks/ môn Vật lý
2. English /ˈɪŋglɪʃ/ môn Tiếng Anh
3. history /ˈhɪstri/ môn Lịch sử
4. homework /ˈhəʊmwɜːk/ bài tập về nhà
5. judo /ˈdʒuːdəʊ/ môn võ judo
6. exercise /ˈeksəsaɪz/ bài tập
7. vocabulary /vəˈkæbjələri/ từ vựng
9. music /ˈmjuːzɪk/ môn Âm nhạc
10. science /ˈsaɪəns/ môn Khoa học
Bài 1.Listen and repeat the words. (Nghe và nhắc lại các từ vựng)
Bài nghe:
physics | môn Vật lý |
English | môn Tiếng anh |
history | môn Lịch sử |
homework | bài tập về nhà |
judo | môn judo |
school lunch | bữa trưa ở trường |
exercise | bài tập |
vocabulary | từ vựng |
football | bóng đá |
lesson | bài học |
music | âm nhạc |
science | môn khoa học |
Bài 2.Work in pairs. Put the words in 1 into groups. (Làm việc theo cặp. Sắp xếp các từ trong bài tập 1 vào các nhóm sau)
Play | Do | Have | Study |
football, music | judo, exercise | homework school lunch | physics, English, history, vocabulary, lessons, science |
Bài 3. Put one of these words in each blank. (Đặt một trong các từ sau vào ô trống)
1. homework | 2. football | 3. Lesson | 4. judo | 5. science |
Hướng dẫn dịch
1. Tôi làm bài tập về nhà với bạn của tôi, Vy
2. Duy chơi bóng đá cho đội tuyển của trường
3. Tất cả các tiết học ở trường mới của tớ đều thú vị
4. Họ khỏe mạnh. Họ tập luyện võ Judo mỗi ngày
5. Tớ học Toán, Tiếng anh và Khoa học vào các ngày thứ 2
Bài 4. Write sentences about yourself using .... (Viết các câu văn về chính em và sử dụng các cụm từ kết hợp bên trên. )
I am Lam. I study at Huu Bang Primary School. At school I have 7 subjects: English, Maths, Physics, History, Science and Judo. I love English and I stydyn English well. I have English on Monday, Wednesday and Friday. When I have freetime,I usually play football with my friends.
Pronunciation
Bài 5. Listen and repeat. Pay attention to the sounds /ʊ/ and /ʌ/. (Nghe và lặp lại. Chú ý đến âm/ʊ/và/ʌ/. )
Bài nghe:
1. /eʊ/: | judo | going | homework | open |
2. /ʌ/: | brother | Monday | mother | month |
Bài 6. Listen to the words and put them into two groups. (Nghe các từ và đặt chúng vào 2 cột)
Bài nghe:
/eʊ/ | /ʌ/ |
rope | some |
don’t | Monday |
hope | month |
homework | come |
post | one |
Bài 7. Listen and repeat. Underline (Intalic) the sounds /əʊ/ and /ʌ/ you hear. (Nghe và đọc theo. Gạch chân chữ có âm /eʊ/ và /ʌ/ )
Bài nghe:
1. They are going to open a new library.
2. I’m coming home from school.
3. His brother eats lunch in the school canteen.
4. The new school year starts next month.
5. My brother is doing his homework.
6. He goes to the judo club every homework.
Lời giải chi tiết:
1. They are going to open a new library.
(Họ sẽ mở thư viện mới.)
2. I’m coming home from school.
(Tôi đang về nhà từ trường.)
3. His brother eats lunch in the school canteen.
(Anh trai của anh ấy ăn bưa trưa tại canteen trường học.)
4. The new school year starts next month.
(Năm học mới sẽ bắt đầu vào tháng tới.)
5. My brother is doing his homework.
(Anh trai của tôi đang làm bài tập về nhà của anh ấy.)
6. He goes to the judo club every Sunday.
(Anh ấy đến câu lạc bộ judo vào Chủ nhật hàng tuần.)
Các bài khác:
Copyright @2020 by hocfun.com