HỌC TỐT TIẾNG ANH


Học tốt Tiếng Anh SGK.

Phần mềm rất dễ học và giúp các em học sinh đạt điểm cao môn Tiếng Anh

Đặc biệt, Admin dành tặng các thẻ cào 100K cho các thành viên tích cực

- Hãy tải phần mềm Học tốt Tiếng Anh SGK.

- Link tải App Store: Tiếng Anh SGK

- Link tải Google Play: Tiếng Anh SGK

Unit 4: My neighbourhood

Hàng xóm của tôi

SKILLS 2 - trang 45

Study skills - Listening (Kỹ năng học - Nghe)

Before listening:

- read the questions carefully 

- decide what information you are listening for

- think of some words that you might hear

- listen for important information only

Tạm dịch:

Trước khi nghe:

-   đọc những câu hỏi cẩn thận

-   quyết định những thông tin nào mà em sẽ lắng nghe

-   nghĩ đến những từ mà em có thể nghe được

-   nghe thông tin quan trọng

Task 1. Listen to the conversation between a stranger and Duy's dad. Fill in the blanks with the words you hear.

(Nghe bài đàm thoại giữa một người lạ và cha của Duy. Điền vào chỗ trống với những từ em nghe được.)

Bài nghe:

Lời giải chi tiết:

(1) the end(2) right(3) lower secondary school
(4) Le Duan Street(5) second right 

A: Excuse me. Where is the supermarket?

B: Go to the end  of this street. It's on your right .

A: And where is the lower secondary school ?

B: It's in Le Duan Street. Take the second right, and it's on your left.

Tạm dịch:

A: Xin lỗi. Siêu thị ở đâu ạ?

B: Đi đến cuối đường này. Nó nằm bên phải bạn.

A: Vậy trường Trung học Cơ sở ở đâu ạ?

B: Nó nằm trên đường Lê Duẩn. Rẽ phải ở ngã tư thứ hai và nó nằm bên tay trái bạn.

Task 2. Listen to the conversation again. Choose the correct places from the list below. Write the correct letters A-F on the map.

(Nghe bài đàm thoại lần nữa. Chọn những nơi đúng với từ có trong khung bên dưới. Viết chữ cái A-F lên bản đồ.)

Bài nghe:

Lời giải chi tiết:

1 - A2 - C3 - F4 - D

1 - A. supermarket (siêu thị)

2 - C. Secondary school (trường Trung học Cơ sở)

3 - F. Quynh café (quán cà phê Quỳnh)

4 - D. art gallery (phòng triển lãm nghệ thuật/ triển lãm tranh)

Audio script:

A: Excuse. Where is the supermarket?

B: Go to the end of this street. It’s on your right

A: And where is the lower secondary school?

B: It’s in Le Duan Street. Take the second right and it’s on your left.

A: Great! Where can I have some coffee?

B: ‘Quynh’ Café in Tran Quang Dieu Street is a good one.

A: How can I get there?

B: First turn left, then turn right. Go straight. It’s on your left.

A: How about an art gallery?

B: First take the third left. Then go to the end of Le Loi Street, and it’s on your right.

Dịch Script:

A: Xin lỗi. Siêu thị ở đâu?

B: Đi đến cuối con phố này. Nó ở bên phải của bạn

A: Và trường trung học cơ sở ở đâu?

B: Ở phố Lê Duẩn. Đi bên phải thứ hai và bên trái của bạn.

A: Một điều tuyệt vời! Tôi có thể uống cà phê ở đâu?

B: ‘Quỳnh’ Café ở đường Trần Quang Diệu là một quán cà phê tốt.

A: Làm thế nào tôi có thể đi được tới đó?

B: Đầu tiên rẽ trái, sau đó rẽ phải. Đi thẳng. Nó ở bên trái của bạn.

A: Thế còn phòng trưng bày nghệ thuật thì sao?

B: Đầu tiên lấy trái thứ ba. Sau đó đi đến cuối đường Lê Lợi, và ở bên phải của bạn.

Task 3. Tick (√) what you like or don't like about a neighbourhood.

(Chọn điều mà em thích hoặc không thích về một khu phố.)

Lời giải chi tiết:

 LikeDislike
1. sandy beaches  
2. heavy traffic  
3. many modern buildings and offices  
4. peaceful streets  
5. good restaurants and cafes  
6. sunny weather  
7. busy and crowded streets  
8. many shops and markets  

Tạm dịch:

 LikeDislike
1. bãi biển đầy cát 
2. nhiều xe cộ 
3. nhiều tòa nhà và văn phòng hiện đại 
4. đường phố yên bình 
5. nhà hàng và quán cà phê ngon 
6. thời tiết nắng 
7. đường phố đông đúc và nhộn nhịp 
8. nhiều cửa hàng và chợ 

Task 4. Make notes about your neighbourhood. Think about the things you like/dislike about it.

(Ghi chú về khu phố của em. Nghĩ xem em thích/không thích gì về nó) 

Lời giải chi tiết:

Like  Dislike 
peaceful and wide streets; many restaurants, shops, markets, building, offices; near the beach; cool weather; beautiful parks, lakes heavy traffic, busy and crowded streets, polluted air, sunny weather, narrow streets

Task 5. Write a paragraph about your neighbourhood saying what you like or dislike about living there. Use the information in 4, and Khang's blog as a model.

(Viết đoạn văn về khu phố của em, kể về điều em thích hoặc không thích về cuộc sống ở đó. Sử dụng thông tin trong phần 4, blog của Khang làm mẫu.)

Lời giải chi tiết:

I’d like to tell you some good things and some bad things about living in my neighbourhood. I like it because it has beautiful parks, lakes, stadiums. There are many shops, restaurants, café and markets. The streets are wide and clean, there are many buildings and offices but it's not very crowded and busy. There are many public transportations: bus, metro, train... I dislike one thing about it. The people here are not very friendly. They don't greet when they meet each other on the streets.   

Tạm dịch:

Tôi thích khu phố tôi bởi vì nó có công viên xinh đẹp, có hồ, sân vận động. Có nhiều cửa hàng, nhà hàng, quán cà phê, chợ. Đường phố thì rộng và sạch. Có nhiều tòa nhà và văn phòng nhưng nó không quá đông đúc và nhộn nhịp. Có nhiều phương tiện công cộng: xe buýt, tàu điện ngầm, xe lửa... Tôi không thích một điều về nó. Những người ở đây không thân thiện lắm. Họ không chào khi gặp nhau trên đường.

Các bài khác:

Copyright @2020 by hocfun.com