HỌC TỐT TIẾNG ANH


Học tốt Tiếng Anh SGK.

Phần mềm rất dễ học và giúp các em học sinh đạt điểm cao môn Tiếng Anh

Đặc biệt, Admin dành tặng các thẻ cào 100K cho các thành viên tích cực

- Hãy tải phần mềm Học tốt Tiếng Anh SGK.

- Link tải App Store: Tiếng Anh SGK

- Link tải Google Play: Tiếng Anh SGK

Unit 2: Health

Sức khỏe

Getting started - trang 16

Vocabulary 

1. allergy /ˈælədʒi/   dị ứng

2. outdoor /ˈaʊtdɔː(r)/   ngoài trời

3. junk food / dʒʌŋk fu:d /   thức ăn nhanh

4. sunburn /ˈsʌnbɜːn/   cháy nắng

5. spot /spɒt/   mụn

6.   flu /fluː/   cảm cúm

7. sickness /ˈsɪknəs/   ốm yếu, bệnh

8. pill /pɪl/   thuốc

9. regularly /ˈreɡjələli/   thường xuyên

Task 1. Listen and read

(Nghe và đọc.)

Bài nghe:

Tiếng Anh lớp 6

Tạm dịch:

Nick: Chào Phong

Phong: Ồ, chào. Bạn đã đánh thức mình đấy Nick.

Nick: Nhưng 10 giờ rồi đấy. Chúng ta hãy ra ngoài chơi.

Phong: Không, đừng rủ mình. Mình nghĩ rằng mình sẽ ở nhà và chơi Zooniverse trên máy tính.

Nick: Cái gì? Hôm nay là một ngày đẹp trời. Thôi nào! Bạn đã ngủ đủ rồi. Chúng ta hãy ra ngoài làm gì đi - nó lành mạnh hơn.

Phong: Làm gì hả Nick?

Nick: Chúng ta đi bơi đi? Hay đạp xe? Chúng đều rất tốt cho sức khỏe.

Phong: Không, mình không muốn.

Nick: Cậu trông không khỏe đó Phong, cậu ổn không?

Phong: Mình cảm thấy buồn. Mình ăn thức ăn nhanh mọi lúc, vì thế mình đang lên cân.

Nick: Vậy là càng thêm lý do để đi ra ngoài.

Phong: Không, Nick. Hơn nữa, mình nghĩ mình bị cảm - mình cảm thấy yếu ớt và mệt mỏi. Và, mình có thể bị cháy nắng bên ngoài.

Nick: Mình sẽ không chấp nhận câu trả lời không. Bây giờ mình sẽ đến nhà cậu!

a. Can you find a word or expression that means

( Em có thể tìm một từ hoặc cụm từ mà có nghĩa là)

Hướng dẫn giải:

1. the name of Computer game = Zooniverse

Tạm dịch: tên của trò chơi máy tính = Zooniverse

2. I don’t want = I don’t feel like

Tạm dịch: Tôi không muốn = Tôi không cảm thấy thích

3. feeling sad = feel kind of sad

Tạm dịch: cảm thấy buồn = cảm thấy buồn

4. becoming fatter = putting on weight

Tạm dịch: trở thành béo hơn = tăng trọng lượng

5. I don’t accept it = won’t take no for an answer

Tạm dịch: Tôi không chấp nhận nó = sẽ chấp nhận câu trả lời "không"

 b. Read the conversation again. Who wants to do 

(Đọc bài đàm thoại lần nữa. Ai muốn làm những điều này.)

Hướng dẫn giải:

 NickPhong
1. stay at home x
2. play  games x
3. go outsidex 
4. go swimmingx 
5. avoid getting sunburnt x

Tạm dịch:

 NickPhong
1. Ở nhà x
2. Chơi trò chơi vi tính         x
3. Đi ra bên ngoàix 
4. Đi bơix 
5. Tránh bị cháy nắng x

Task 2. Match the health problems in the box with the pictures. Then listen and repeat

(Nối những vấn đề sức khỏe bị mất với hình ảnh. Sau đó và nghe lại:)

Bài nghe:

a. Match the health problems in the box with the pictures. Then listen and repeat 

(Nối những vấn đề sức khỏe bị mất với hình ảnh. Sau đó và nghe lại)

Hướng dẫn giải:

1-e2-f3-d4-c5-b6-a

1 – e. (an) allergy (dị ứng)                     

2 – f. sickness (ốm)                   

3 – d. flu (cúm)

4 – c. (put on) weight (tăng cân)       

5 – b. sunburn (cháy nắng)               

6 – a. spots (mụn)

b. Which problems do you think are most common with your classmates? Rank the problems from the most common (1) to the least common (6). Then share with a partner.

( Bạn thấy vấn đề nào thường gặp với bạn bè trong lớp? xếp hạng các vấn đề từ thông thường (1) cho đến ít nhất (6). Sau đó chia sẻ với bạn.)

3 - 6 - 2 - 1 - 5 - 4             

Task 3. These people have the wrong advice. Can you match the correct advice (1-5) with the people (a-e)?

(Nhìn vào lời khuyên. Những người này cho lời khuyên sau. Bạn có thể nối lời khuyên đúng với mỗi người)

Lời giải chi tiết:

1-c2-d3-e4-b5-a

1 – c. Wear a hat. (Đội mũ.)                     

2 – d. Wash your hands regularly. (Rửa tay thường xuyên.)                   

3 – e. Be careful with what you eat and drink. (Cẩn thận với những gì bạn ăn uống.)

4 – b. Exercise regularly. (Tập thể dục thường xuyên.)       

5 – a. Wash your face regularly. (Rửa mặt thường xuyên.)

Task 4. Game:(Trò chơi)

Take a card with a health problem or a piece od advice. Walk around and try to find the person with the card that matches yours.

(Lấy một thẻ với một vấn đề về sức khỏe hoặc một lời khuyên. Đi loanh quanh và cố gắng tìm người có thẻ khớp với bạn.)

Lời giải chi tiết:

A: I have a flu.

B: Oh, I’m sorry. My advice is “Wear a hat”.

Yes, my advice is “Take the pill”

A: I got a sunburn.

B: Oh, yes, my advice is “Wear a hat”.

AI put on weight.

B: Oh, yes, my advice is “Exercise regularly”.

Tạm dịch:

A: Tôi bị cảm.

B: Ồ mình rất tiếc, lời khuyên của mình là “Đội nón vào”.

Ừ, lời khuyên của tôi là “Uống thuốc vào.

A: Mình bị cháy nắng.

B: Ồ, vậy hả, lời khuyên của mình là “Đội nón vào”.

A:Mình tăng cân.

B: Ổ, vậy hả, lời khuyên của mình là “Tập luyện thể dục thường xuyên”.

Các bài khác:

Copyright @2020 by hocfun.com