HỌC TỐT TIẾNG ANH


Học tốt Tiếng Anh SGK.

Phần mềm rất dễ học và giúp các em học sinh đạt điểm cao môn Tiếng Anh

Đặc biệt, Admin dành tặng các thẻ cào 100K cho các thành viên tích cực

- Hãy tải phần mềm Học tốt Tiếng Anh SGK.

- Link tải App Store: Tiếng Anh SGK

- Link tải Google Play: Tiếng Anh SGK

Unit 3: Community Service

Dịch vụ cộng đồng

THE PAST SIMPLE (Thì quá khứ đơn)

1) Dạng quá khứ đơn của động từ “to be” 

• “to be” có nghĩa là: thì, là, ở

Thể

Chủ ngữ

To be

Ví dụ

Khẳng

định

I/He/She/It/ danh từ  số ít

was

I was at school last week. He was at school last week.

YouAVe/They/ danh từ số nhiều

were

They were at school last week.

We were at school last week.

Phủ

định

I/He/She/It/ danh từ số ít

was not (wasn’t)

I wasn’t at school last week. He wasn’t at school last week.

You/We/They/ danh từ số nhiều

were not (weren’t)

They weren’t at school last week.

We weren’t at school last week.

Thể

To be

Chủ ngữ

Ví dụ

Nghi

Vấn

Was

I/he/she/it/danh từ số ít...?

Was I at school last week? Was he at school last week?

Were

you/we/they/danh từ số nhiều...?

Were they at school last week? Were we at school last week?

b) Dạng quá khứ đơn của động từ thường 

Thể

Chủ ngữ

To be

Ví dụ

Khẳng

định

I/He/She/It/ danh từ  số ít

Ved/ P2

I was at school last week. He was at school last week.

YouAVe/They/ danh từ số nhiều

Ved/ P2

They were at school last week.

We were at school last week.

Phủ

định

I/He/She/It/ danh từ số ít

didn't/ did not + V

 

I didn’t watch TV last night.

They didn’t go to the zoo yesterday.

You/We/They/ danh từ số nhiều

They weren’t at school last week.

We weren’t at school last week.

Nghi

Vấn

Did + he/she/it/ danh từ số ít...

V(nguyên thể)...?

Did she watch TV last night?

Did he go to the zoo yesterday?

Did +

I/you/we/they/ danh từ số nhiều...

V (nguyên thể)...?

Did I watch TV last night?

Did they go to the zoo

yesterday?

Lưu ý:

-      Past 2 (P2): Động từ quá khứ đơn nằm ở cột 2 trong bảng động từ bất quy tắc.

-       Ở thể phủ định và nghi vấn, chúng ta mượn trợ động từ did chia cho tất cả các chủ ngữ (số ít hay số nhiều). Động từ còn lại trong câu phải ở dạng động từ nguyên thể.

-      Trong thì quá khứ đơn, chủ ngữ dù ở dạng số nhiều hay số ít thì động từ đều được chia như nhau. Ở dạng khẳng định động từ được chia như sau:

1. Đối với những động từ có quy tắc sẽ thêm ed vào sau động từ đó (Các em nên tham khảo quy tắc thêm ed vào sau động từ):

Ex; play (chơi)        —> played (đã chơi)

watch (xem)          —> watched (đã xem)

dance (nhảy, múa) —> danced (đã nhảy, múa)

2. Đối với những động từ bất quy tắc, thay đổi không theo quy tắc nào, thì ta dùng động từ ở cột thứ 2 (P2) trong bảng động từ bất quy tắc. Các em cần phải học thuộc hoặc tra bảng động từ bất quy tắc.

Động từ nguyên thểQuá khứ (P2)Nghĩa
dodidlàm
gowentđi
singsanghát
havehad
taketookĐưa,  lấy

Động từ nguyên thểQuá khứ (P2)Nghĩa
comecameĐến
getgotđược, trở nên, lấy
givegavetặng, cho
• • •• • • 

Các bài khác:

Copyright @2020 by hocfun.com