HỌC TỐT TIẾNG ANH


Học tốt Tiếng Anh SGK.

Phần mềm rất dễ học và giúp các em học sinh đạt điểm cao môn Tiếng Anh

Đặc biệt, Admin dành tặng các thẻ cào 100K cho các thành viên tích cực

- Hãy tải phần mềm Học tốt Tiếng Anh SGK.

- Link tải App Store: Tiếng Anh SGK

- Link tải Google Play: Tiếng Anh SGK

Unit 2: Life in the countryside

Cuộc sống ở miền quê

A Closer Look 1 - trang 18

Vocabulary 

1. colorful /ˈkʌləfl/   đầy màu sắc, sặc sỡ

2. inconvenient /ˌɪnkənˈviːniənt/   bất tiện

3. peaceful /ˈpiːsfl/   yên bình

4. vast /vɑːst/   rộng lớn

5. brave /breɪv/   dũng cảm

6. nomadic /nəʊˈmædɪk/   du mục

7. ride /raɪd/   cưỡi

8. herd /hɜːd/   chăn, nuôi

9. pick /pɪk/   hái

10. put up /pʊt/ /ʌp/   dựng, cắm

Task 1. Listen and repeat the words.

(Nghe và lặp lại các từ.)

Bài nghe:

1. slow (chậm)6. boring (buồn chán)
2. colorful (đầy màu sắc)7. inconvenient (bất tiện)
3. friendly (thân thiện)8. vast (rộng lớn, bát ngát)
4. hard (chăm chỉ)9. peaceful (yên tĩnh, thanh thản)
5. brave (can đảm)10. nomadic (thuộc về du mục)

Task 2. Put the words in 1 into the appropriate category. Some words can be used in more than one category. 

(Xếp các từ trong bài 1 vào đúng mục. Một số từ có thể dùng được ở nhiều mục)

Hướng dẫn giải:

To describe...Words 
people friendly, brave, boring, nomadic, colourful
life slow, hard, boring, inconvenient, peaceful, nomadic, colorful
scenery colourful, vast, peaceful

Tạm dịch:

Để miêu tảCác từ
con ngườithân thiện, can đảm, buồn chán, thuộc về du mục, đầy màu sắc
cuộc sốngchậm, khó khăn, buồn chán, bất tiện, yên bình, thuộc về du mục, đầy màu sắc
phong cảnhđầy màu sắc, bát ngát, yên bình

Task 3. Match the nouns/ noun phrases in the box with each verb.

(Nối những danh từ/ cụm danh từ trong khung với mỗi động từ.)

Lời giải chi tiết:

+ ride - a horse, a camel (cưỡi - ngựa, lạc đà)

+ put up - a tent, a pole (dựng - lều, cột)

+ collect - hay, water (đi lấy - cỏ khô, nước)

+ herd - the buffaloes, the cattle (chăn - trâu, gia súc)

+ pick - wild flowers, apples (hái - hoa dại, táo)

Task 4. Use the words in 1 and 3 to complete the sentences. Remember to use the correct form of the verbs.

(Sử dụng từ trong phần 1 và 3 để hoàn thành các câu. Nhớ sử dụng hình thức đúng của động từ.)

Lời giải chi tiết:

1. picking2. inconvenient; collect
3. herd4. ridden, brave
5. peaceful6. nomadic
7. vast8. put up, hard

1. When summer comes, we enjoy picking blackberries.

Tạm dịch:  Khi mùa hè đến, chúng tôi thích hái quả mâm xôi.                  

2. Our village has no running water, which is inconvenient. We have to help our parents to collect water from the river.

Tạm dịch:Làng tôi không có nước chạy vào, thật bất tiện. Chúng tôi phải giúp ba mẹ đi lấy nước từ sông.

3. In the countryside, children learn to herd the cattle when they are small.

Tạm dịch: Ở miền quê, trẻ con học chăn gia súc khi chúng còn nhỏ.

4. Have you ever ridden a horse? I think one has to be brave to do it.

Tạm dịch:Bạn đã từng cưỡi ngựa chưa? Mình nghĩ ai đó phải thật can đảm mới cưỡi nó.

5. You can relax in the countryside. It’s so peaceful.

Tạm dịch:  Bạn có thể thư giãn nghỉ ngơi ở miền quê. Thật là bình yên.

6. Nomadic life is hard because people have to move a lot.

Tạm dịch:Cuộc sống du mục thật khó khăn bởi vì người ta phải di chuyển rất nhiều.

7. The sky is vast here in the countryside. There are no buildings to block the view.

Tạm dịch: Bầu trời ở miền quê thật bao la. Không có những tòa nhà khóa đi tầm nhìn.

8. We worked together to put up this tent. It was hard work.

Tạm dịch:Chúng tôi làm việc cùng nhau để dựng căn lều này. Thật là khó làm.

Task 5. Listen and repeat the words. Pay attention to the initial clusters.

(Nghe và lặp lại các từ. Chú ý đến những phụ âm đôi đứng đầu.)

Bài nghe:

1. blackberry (quả mâm xôi)2. clothing (quần áo)
3. climb (leo)4. blind (mù)
5. click (nhấp chuột)6. clay (đất sét)
7. bloom (nở hoa)8. blossom (hoa của cây ăn quả)
9. clock (cái đồng hồ)10. clear (trong sạch)

Task 6. Listen and circle the words you hear.

(Nghe và khoanh tròn từ bạn nghe được.)

Bài nghe:

1. A.blame (Khiển trách)B.claim (Yêu cầu)
2. A.class (Lớp học)B.blast (Vụ nổ)
3. A.clue (Đầu mối)B.blue (Xanh da trời)
4. A.clock (Đồng hồ)B.block (Khối)
5. A.blow (Thổi)B.close (Đóng)

Lời giải chi tiết:

1. blame2. blast3. blue
4. clock5. close 

Task 7. Listen to the sentences and repeat.

(Nghe các câu và lặp lại.)

Bài nghe:

1.The wind is blowing so hard.  

2. These people have climbed to the top of the mountain.  

3. The tree is in full bloom.  

4. Look at the clear blue sky.  

5. Blind people can read with Braille.

Tạm dịch:

1. Gió đang thổi rất mạnh.

2. Những người này đã leo đến đỉnh núi.

3. Cây nở đầy hoa.

4. Nhìn vào bầu trời xanh trong.

5. Người mù có thể đọc được với chữ Braille.

Tham khảo loigiaihay.com

Các bài khác:

Copyright @2020 by hocfun.com