Học tốt Tiếng Anh SGK.
Phần mềm rất dễ học và giúp các em học sinh đạt điểm cao môn Tiếng Anh
Đặc biệt, Admin dành tặng các thẻ cào 100K cho các thành viên tích cực
- Hãy tải phần mềm Học tốt Tiếng Anh SGK.
- Link tải App Store: Tiếng Anh SGK
- Link tải Google Play: Tiếng Anh SGKUnit 3: Community Service
Dịch vụ cộng đồng
A closer look 1 - trang 28
Vocabulary
1. disabled people/ dɪˈseɪbld ̩ 'pi:pl / người tàn tật
2. elderly people / 'eldəli 'pi:pl / người cao tuổi
3. donate /dəʊˈneɪt/ hiến tặng, đóng góp
4. accommodation /əˌkɒməˈdeɪʃn/ nơi ở
5. graffiti/ɡrəˈfiːti/ vẽ bậy (trên tường)
6. advertisement /ədˈvɜːtɪsmənt/ quảng cáo
Task 1. Choose the phrases that match the pictures below. Write them in the spaces provided.
(Chọn những cụm từ rồi nối với bức hình bên dưới cho phù hợp. Viết chúng vào khoảng trống dưới mỗi bức tranh.)
Lời giải chi tiết:
1. disabled people (người khuyết tật)
2. elderly people (người cao tuổi)
3. homeless people (người vô gia cư)
4. sick children (trẻ em bị bệnh)
5. people in a flooded area (người dân vùng lũ lụt)
Task 2. In pairs, take turns describing the people above. Your partner guesses which picture you are talking about. Then, discuss how you can help the people in these situations.
(Làm theo cặp, lần lượt miêu tả người ở trên. Bạn của bạn đoán bức hình bạn đang nói đến là gì? Sau đó, thảo luận cách mà bạn có thể giúp mọi người trong những tình huống này.)
Example:
Student A: They’re not feeling well. They can’t go and play outside. They have to stay in the hospital all day.
Student B: Are they sick children?
Student A: Yes! How do you think we can help them?
Student B: We can donate some toys, and we can go to visit them!
Lời giải chi tiết:
1. disabled people
A: These people don’t have the ability of doing activity. Some people can’t play sport or even move their legs or hands. Provide education...
Help: Guide them to do exercise within their ability. Take them to cross the road...
Tạm dịch:
1. người khuyết tật
A: Những người này không có khả năng hoạt động. Vài người không thể chơi thể thao thậm chí không thể cử động chân tay. Hãy cho họ đi học...
Giúp đỡ: Hướng dẫn họ luyện tập trong khả năng của họ. Dắt họ qua đường...
2. elderly people
A: They are old, they are no longer young. Their hair is grey and they are usually not strong. They do everything slowly but they have a lot of life experience. Sometimes they have difficulties in daily life.
B: Help them do difficult activities. Take them across the road. Do gardening for them. Donate clothes and money for them. Provide food for them...
Tạm dịch:
2. người già
A: Họ già, họ không còn trẻ nữa. Tóc của họ màu xám và họ thường không mạnh mẽ. Họ làm mọi thứ chậm nhưng họ có nhiều kinh nghiệm sống. Đôi khi họ gặp khó khăn trong cuộc sống hàng ngày.
B: Giúp họ làm việc nặng nhọc. Dắt họ qua đường. Làm vườn giúp họ. Quyên góp tiền và quần áo cho họ. Cung cấp thức ăn cho họ.
3. homeless people
A: People don’t have a house. They have to stay outside; on road, under the bridge, in the park, in the suburb station... They are very poor.
Help: Donate clothes and money for them. Provide food or accommodation for them...
Tạm dịch:
3. người vô gia cư
A: Họ không có nhà. Họ phải ở ngoài đường; trên đường phố, dưới gầm cầu, trong công viễn, ở trạm xe điện ngầm... Họ rất nghèo.
Giúp đỡ: Quyên góp quần áo và tiền cho họ. Cung cấp thức ăn và chỗ ở cho họ...
4. people in a flooded area
A: They stay in an area which is flooded. Their houses are covered by water...
Help: Provide them food. Donate clothes and money for them. Take them to the higher and drier area.
Tạm dịch:
4. người ở một khu vực bị lũ lụt
A: Họ sống trong khu vực bị lũ lụt. Nhà họ bị nước bao phủ.
Giúp đỡ: Cung cấp thức ăn cho họ. Quyên góp quần áo và tiền bạc cho họ. Đưa họ đến khu vực cao và khô ráo hơn.
Task 3.
3.a. Look at the photos. Which problems does each community have to face? Write a, b or c next to the words in the table below.
(Nhìn vào những bức tranh. Những vấn đề nào mà mỗi cộng đồng phải đối mặt? Viết a, b, c kế bên những từ trong bảng bên dưới.)
Hướng dẫn giải:
a. rubbish, dirty beach (rác, bãi biển bị dơ bẩn)
b. too many advertisements, graffiti (quá nhiều quảng cáo, hình vẽ bậy)
c. traffic jams, no tree (kẹt xe, không có cây xanh)
3.b. In pairs, talk about the problems in a and provide the possible solutions.
(Làm theo cặp, nói về vấn đề trong phần a và những giải pháp có khả năng. Thêm ý kiến riêng của bạn.)
Hướng dẫn giải:
Traffic jams (Tắc đường)
Student A: Traffic jams are a big problem for our community. (Tắc đường là vấn đề lớn đối vói cộng đồng chúng ta.)
Student B: What can we do to reduce traffic jams? (Chúng ta phải làm gì để giâm ùn tắc giao thông?)
Student A: We can help by using public transport. (Chúng ta có thể làm điều đó bằn cách sử dụng phương tiện giao thông công cộng.)
Rubbish, dirty beach (Rác thải, bãi biển bẩn) Student A: There are a lot of rubbish on the beach and it makes the beaches dirty. Many plastic bags, can, glass, bottles and other rubbish. (Có nhiều rác thải tiên bãi biển và nó làm bân bãi biển. Nhiều túi nhựa, vỏ lon, chai lọ và các rác thải khác.)
Student B: What can we do to reduce rubbish and make the beach cleaner? (Chúng ta có thể làm gì để làm giảm rác thải và làm bãi biển sạch hơn?)
Student A: We need to put more waste baskets, more board, more slogan at the important places. We can organize a group speacializing in making public understand the value of good environment. (Chúng ta cần đặt thêm những thùng rác, thêm các bảng và các khẩu hiệu ở các địa điểm quan trọng. Chúng ta có thể tổ chức một nhóm chuyên về việc làm cho công chúng hiểu được giá trị của môi trường trong sạch.)
Too many advertisements, graffiti (Quá nhiều mục quảng cáo, tranh vẽ tường)
Student A: The advertisement and graffiti make our city less beautiful. It appears everywhere and many people don't like it. (Biển quảng cáo và tranh vẽ tường là thành phố của chúng ta mất đi vẻ đẹp. Nó xuất hiện ở khắp mọi nơi và nhiều người không thích điều này.)
Student B: What can we do to reduce advertisements and graffiti? (Chúng ta có thể làm gì để làm giảm những biên quảng cáo và tranh vẽ tường?)
Student A: We need to have a campaign "Say no to advertisements on public walls". We need to make people realize the beauty of our city and how to keep it. We can ask the entreprises not to advertise in this way. We also need to suggest the security guards to help us. (Chúng ta cần có một chiến dịch "Nói không với quảng cáo tiên tường". Chúng ta cần làm cho mọi người nhận ra vẻ đẹp của thành phố và cách gìn giữ vẻ đẹp đó. Chúng ta có thể yêu cầu các doanh nghiệp không quảng cáo theo cách này. Chúng ta cũng cần đề nghị các nhân viên bảo vệ giúp đỡ chúng ta.)
Task 4. Listen and repeat.
(Nghe và nhắc lại)
Bài nghe:
community (cộng đồng) | go (đi) | colour (màu sắc) |
green (xanh lá cây) | garden (vườn) | clean (làm sạch) |
glass (ly, cốc) | give (cho) | clothes (quần áo) |
Task 5. Listen and circle the words you hear.
(Nghe và khoanh tròn từ bạn nghe được.)
Bài nghe:
Lời giải chi tiết:
/g/ | /k/ |
green, girl, goal | cold, clothes |
Task 6.Listen and repeat
(Nghe và nhắc lại)
Bài nghe:
Lời giải chi tiết:
1. Go Green protects the environment.
('Sống xanh' bảo vệ môi trường.)
2. The girl with the curls is so cute!
(Cô gái tóc xoăn thật dễ thương!)
3. Last year we started a community garden project.
(Năm ngoái, chúng tôi đã bắt đầu một dự án khu vườn cộng đồng.)
4. He’s collected clothes for street kids for two years.
(Anh ấy đã thu gom quần áo cho trẻ em đường phố trong 2 năm.)
5. She likes the colour gold.
(Cô ấy thích màu vàng.)
Task 7. Game: STAND UP, SIT DOWN
Choose an action for each sound (e.g. sound /g/ is ‘stand up’, sound /k/ is ‘sit down’). In groups of five, one student calls out one word from 4 and the group performs the action according to the sound they hear. The student who is the slowest to do the action correctly will call out the next word.
(Chọn một hành động cho mỗi âm (ví dụ, âm /g/ là “stand up/ đứng dậy”, âm /k/ là “sit down/ ngồi xuống”). Trong nhóm 5 người, một học sinh đọc lên 1 từ trong phần 4 và nhóm thực hiện hành động đó theo âm mà học nghe. Học sinh mà làm chậm nhất sẽ đọc lên từ tiếp theo.)
Các bài khác:
Danh sách toàn bộ các bài học Tiếng Anh 7 mới.
Unit 2: Health - Sức khỏe Unit 3: Community Service - Dịch vụ cộng đồngCopyright @2020 by hocfun.com