HỌC TỐT TIẾNG ANH


Học tốt Tiếng Anh SGK.

Phần mềm rất dễ học và giúp các em học sinh đạt điểm cao môn Tiếng Anh

Đặc biệt, Admin dành tặng các thẻ cào 100K cho các thành viên tích cực

- Hãy tải phần mềm Học tốt Tiếng Anh SGK.

- Link tải App Store: Tiếng Anh SGK

- Link tải Google Play: Tiếng Anh SGK

Unit 5 : Natural wonders of the world

Những kì quan thiên nhiên thế giới

A CLOSER LOOK 2 - trang 51

Vocabulary 

1. mount /maʊnt/   ngọn núi, đỉnh núi

2. waterfall /ˈwɔːtəfɔːl/   thác nước

3. beach /biːtʃ/   bãi biển

4. desert /ˈdezət/   sa mạc

5. litter /ˈlɪtə(r)/   xả rác

Task 1. Vy is giving a quiz about wonders of the world. Read the sentences and guess if they are true (T) or false (F).

(Vy đang đưa ra câu đố về những kỳ quan thế giới. Đọc các câu và đoán nếu chúng đúng thì ghi T (True) hoặc sai thì ghi F (False).)

Lời giải chi tiết:

1. T2. T3. F4. T5. T6. T

1. Mount Everest is the highest mountain in the world.                    

(Núi Everest là núi cao nhất trên thế giới.)

2. Ba Be Lake is the largest lake in Viet Nam.                     

(Hồ Ba Bể là hồ lớn nhất Việt Nam.)

3. Niagara Falls is the highest waterfall in the world.                       

(Thác Niagara là ngọn thác cao nhất thế giới. )

4. Tra Co Beach is the longest beach in Viet Nam.              

(Bãi biển Trà cổ là bãi biển dài nhất Việt Nam. )

5. The Amazon is the widest river in the world.                   

(Amazon là dòng sông rộng nhất trên thế giới. )

6. The Sahara is the hottest desert in the world.        

(Sahara là sa mạc nóng nhất trên thế giới.)

Task 2. Listen to Vy giving the answers to the quiz. Check your guesses.

(Nghe Vy đưa ra câu trả lời cho câu đố. Kiểm tra sự phán đoán của em.)

Bài nghe:

Audio Script:

OK, everyone. Number one, ‘Mount Everest is the hightest moutain in the world’. That’s true. Number two, ‘Ba Be Lake is the largest lake in Viet Nam’. That’s also true! Number three, Niagara Falls is the hightest waterfall in the world’. That is true. Oh, wait. Sorry. That’s false. Next number 4, ‘Tra Co Beach is the longest beach in Viet Nam’, is true. Now number 5. ‘The Amazon is the widest river in the world’. That is true. But the longest river is the Nile. Finally, ‘The Sahara is the hottest desert in the world’. That is true too!

Dịch Script:

OK, mọi người. Thứ nhất, 'Đỉnh Everest là ngọn núi cao nhất thế giới'. Đúng. Thứ hai, 'Hồ Ba Bể là hồ lớn nhất ở Việt Nam'. Điều đó cũng đúng! Thứ ba, Niagara Falls là thác nước cao nhất thế giới. Điều đó đúng. Oh, chờ đã. Rất tiếc. Điều đó là sai. Tiếp theo số 4, 'Bãi biển Trà Cổ là bãi biển dài nhất ở Việt Nam', là đúng. Bây giờ số 5. 'Amazon là con sông rộng nhất trên thế giới'. Điều đó đúng. Nhưng con sông dài nhất là sông Nile. Cuối cùng, 'Sahara là sa mạc nóng nhất trên thế giới'. Điều đó cũng đúng!

Task 3. Underline all the words ending in -est in the quiz.

(Gạch dưới tất cả những từ tận cùng bằng ‘-est’ trong câu đố.)

Lời giải chi tiết:

1. Mount Everest is the highest mountain in the world.

2. Ba Be Lake is the largest lake in Viet Nam.

3. Niagara Falls is the highest waterfall in the world.

4. Tra Co Beach is the longest beach in Viet Nam.

5. The Amazon is the widest river in the world.

6. The Sahara is the hottest desert in the world.

Task 4. Complete the table with the comparatives and superlatives.

(Hoàn thành bảng sau với những tính từ so sánh hơn và cao nhất.)

Lời giải chi tiết:

 AdjectiveComparativeSuperlative
irregular adjectivegoodbetterbest
badworseworst
short adjectivetalltallertallest
longlongerlongest
widewiderwidest
largelargerlargest
hothotterhottest

Task 5. Now Vy is talking about other amazing places. Complete the passage.

(Bây giờ Vy đang nói về những nơi thú vị. Hoàn thành đoạn văn.)

Lời giải chi tiết:

(1) hottest(2) hotter(3) coldest(4) coldest
(5) colder(6) biggest(7) highest(8) smaller

Did you know Libya, in Africa, is the hottest country in the world? It’s hotter than any other country! How about the coldest? Antarctica is the coldest place in the world! It’s even colder than Russia.

The biggest desert in the world is the Sahara. And now you know the highest mountain is called Mount Everest. Did you know it’s in Nepal? Nepal is smaller than India, but I think it’s more beautiful.

Tạm dịch:

Bạn đã biết Lybia ở châu Phi là quốc gia nóng nhất trên thế giới không? Nó nóng hơn bất kỳ quốc gia nào khác. Còn về quốc gia lạnh nhất? Nam Cực là nơi lạnh nhất trên thế giới. Nó thậm chí lạnh hơn Nga. Sa mạc lớn nhất trên thế giới là Sahara. Và bây giờ bạn có biết ngọn núi cao nhất được gọi là núi Everest không? Bạn có biết nó nằm ở Nepal không? Nepal nhỏ hơn Ấn Độ, nhưng mình nghĩ nó đẹp hơn.

Task 6. Cut up some pieces of paper. Write the names of some famous places on them. 

(Cắt vài mảnh giấy. Viết tên của vài nơi nổi tiếng lên các mảnh giấy đó. Làm việc theo nhóm và đặt câu về những nơi này.)

Example:

The West Lake

"The West Lake is the largest lake in Ha Noi."

Lời giải chi tiết:

Ha Long Bay.  Ha Long Bay is in the North of Vietnam. 

Opera House. Opera house is the most famous place in Autralia.

Amazon river. Amazon river is the widest one in the world. 

 Tạm dịch:

Vịnh Hạ Long. Vịnh Hạ Long nằm ở phía bắc Việt Nam

Nhà hát opera. Nhà hát opera là nơi nổi tiếng nhất ở Úc.

Sông Amazon. Sông Amazon là sông rộng nhất trên thế giới.

Task 7. Vy is giving Mai some feedback. Read underline the forms of must.

(Vy đang cho Mai vài hồi đáp. Đọc và gạch dưới những dạng “must”.)

Tiếng Anh 6 mới | Soạn Tiếng Anh 6 mới

Lời giải chi tiết:

Geography Club Feedback:

Mai: You must arrive on time. It’s very important that you mustn’t be late. Plan to arrive 10 minutes early so that you are always on time.

Tạm dịch:

Phản hồi Câu lạc bộ Địa lý:

Mai: Bạn phải đến đúng giờ. Điều quan trọng là bạn không được trễ. Lên kế hoạch đến sớm 10 phút để bạn luôn đúng giờ.

Task 8. Look at the classroom rules below. Write some more rules for you and your classmates.

(Nhìn vào những nội quy lớp học bên dưới. Viết vài nội quy cho em và bạn học.)

Lời giải chi tiết:

1. We must arrive on time.

2. We mustn’t pick flowers in the school garden.

3. We must clean the board every day. 

4. We mustn’t talk in class. 

5. We must do homework. 

6. We mustn’t litter on the room floor. 

Tạm dịch:

1. Chúng ta phải đến đúng giờ

2. Chúng ta không được ngắt hoa trong vườn của trường

3. Chúng ta phải lau bảng hàng ngày.

4. Chúng ta không được nói chuyện trong lớp.

5. Chúng ta phải làm bài tập về nhà.

6. Chúng ta không được xả rác lên sàn lớp học.

Các bài khác:

Copyright @2020 by hocfun.com