HỌC TỐT TIẾNG ANH


Học tốt Tiếng Anh SGK.

Phần mềm rất dễ học và giúp các em học sinh đạt điểm cao môn Tiếng Anh

Đặc biệt, Admin dành tặng các thẻ cào 100K cho các thành viên tích cực

- Hãy tải phần mềm Học tốt Tiếng Anh SGK.

- Link tải App Store: Tiếng Anh SGK

- Link tải Google Play: Tiếng Anh SGK

Unit 5 : Natural wonders of the world

Những kì quan thiên nhiên thế giới

LOOKING BACK - trang 56

Vocabulary 

1. mountain /ˈmaʊntən/   dãy núi

2. waterfall /ˈwɔːtəfɔːl/   thác nước

3. forest /ˈfɒrɪst/   rừng

4. cave /keɪv/   hang động

5. desert /ˈdezət/   sa mạc

6. lake /leɪk/   hồ

8. beach /biːtʃ/   bãi biển

9. island /ˈaɪlənd/   đảo

10. valley /ˈvæli/   thung lũng

11. scissors /ˈsɪzəz/   cái kéo

12. sleeping bag /ˈsli·pɪŋ ˌbæɡ/   túi ngủ

13. compass /ˈkʌmpəs/   la bàn

14. torch /tɔːtʃ/   đèn pin

15. painkiller /ˈpeɪnkɪlə(r)/   thuốc giảm đau

16. plaster /ˈplɑːstə(r)/   miếng dán

Task 1. Label the things in nature you can see in this picture.

(Đặt tên những thứ trong thiên nhiên mà em có thể thấy trong các bức tranh sau.)

Tiếng Anh 6 mới | Soạn Tiếng Anh 6 mới

Lời giải chi tiết:

1. mountain2. waterfall3. forest
4. cave5. desert6. lake
7. beach8. island9. valley

Task 2. Write the words.

(Viết các từ)

Tiếng Anh 6 mới | Soạn Tiếng Anh 6 mới

Lời giải chi tiết:

1. scissors2. sleeping bag3. compass
4. flash-light/ torch5. pain killers6. Plaster

Task 3. Fill the gaps in the following sentences.

(Điền vào chỗ trống trong những câu sau.)

Lời giải chi tiết:

1. hottest2. longest3. highest
4. largest5. best 

1. It’s the hottest desert in the world.

(Nó là sa mạc nóng nhất trên thế giới.)

2. The Mekong is the longest river in Viet Nam.

(Mekong là con sông dài nhất Việt Nam.)

3. Fansipan is the highest mountain in Viet Nam.

(Phan Xi Păng là ngọn núi cao nhất Việt Nam.)

4. Ho Chi Minh City is the largest city in Viet Nam.

(Thành phố Hồ Chí Minh là thành phố lớn nhất Việt Nam.)

5. The boat trip was the best experience of my life.

(Chuyến đi tàu là trải nghiệm hay nhất trong cuộc đời tôi.)

Task 4. Match the name of a natural wonder in column A with a word/phrase in column B. 1 is an example.

(Nối tên của một kỳ quan thiên nhiên trong cột A với một từ cụm từ trong cột B.)

Lời giải chi tiết:

ABYour answer
1. Everesta. bay1 - d
2. Loch Lomondb. desert2 -  c
3. Ha Longc. freshwater lake3 - a
4. Ayersd. mountain4 - e
5. The Saharae. rock5 - b

Task 5. Work in pairs and practise the conversation below. Discuss all the natural wonders in 4 and any related information you know.

(Làm việc theo cặp và thực hành bài đàm thoại sau. Bàn luận về tất cả những kỳ quan thiên nhiên trong phần 4 và bất kỳ thông tin liên quan nào mà các em biết.)

A: What is Everest?

B: I think it is the highest mountain in the world.

A: What is Loch Lomond?

B: I don't know. Do you know it?

A: Yes. It is the largest freshwater lake in Great Britain, (or: No, I don't).

Tạm dịch:

A: Everest là gì?

B: Tôi nghĩ nó là ngọn núi cao nhất trên thế giới.

A: Loch Lomond là gi?

B: Tôi không biết. Bạn có biết không?

A: Có. Nó là hồ nước ngọt lớn nhất ở nước Anh.

Task 6. Complete the dialogue.

(Hoàn thành bài đàm thoại sau.)

Lời giải chi tiết:

1. must2. must3. must4. must

A: It’s dangerous to go hiking there. You must tell someone where you are going.

B: Yes. And I must take a warm coat. It is very cold there.

A: Yes, and you must take a mobile phone. It’s very important.

B: OK, and I must take all necessary things along with me.

Tạm dịch:

A: Thật nguy hiểm khi đi bộ đường dài ở đây. Bạn cần phải nói cho ai đó biết nơi bạn sẽ đi.

B: Vâng. Và phải mặc áo ấm. Ở đó lạnh lắm.

A: Đúng, và bạn phải mang theo điện thoại di động. Nó rất quan trọng.

B: Vâng, và tôi phải mang tất cả những thứ cần thiết theo bên mình.

Các bài khác:

Copyright @2020 by hocfun.com