HỌC TỐT TIẾNG ANH


Học tốt Tiếng Anh SGK.

Phần mềm rất dễ học và giúp các em học sinh đạt điểm cao môn Tiếng Anh

Đặc biệt, Admin dành tặng các thẻ cào 100K cho các thành viên tích cực

- Hãy tải phần mềm Học tốt Tiếng Anh SGK.

- Link tải App Store: Tiếng Anh SGK

- Link tải Google Play: Tiếng Anh SGK

Unit 5 : Natural wonders of the world

Những kì quan thiên nhiên thế giới

Động từ tình thái (Modal verb) “must” (phải)

Động từ tình thái (Modal verb) “must” (phải)

I. Cấu trúc

*  Thể khẳng định (Affirmative form)

S + must + V nguyên thể

Ex: We must always observe the traffic rules.

Chúng ta phải luôn tuân theo luật giao thông.

*  Thể phủ định (Negative form)

S + must not +V nguyên thể

Ex: We mustn’t talk in class.

Chúng ta không được nói chuyện trong lớp.

II. Cách dùng

1) Diễn tả sự cần thiết, hoặc sự bắt buộc, hoặc bổn phận trách nhiệm phải làm gì ở hiện tại và tương lai.

Ex: I must get up early to go to school every morning.

Tôi phải dậy sớm để đi học vào mỗi buổi sáng, (trách nhiệm)

You must sweep the room.

Bạn phải quét dọn căn phòng này. (sự bắt buộc)

You haven’t got much time. You must hurry. Bạn không có nhiều thời giờ. Bạn phải khẩn trương, (sự cần thiết)

2) Đưa ra một lời khuyên hay một đề nghị được nhấn mạnh.

Ex: You must drive more slowly.

Bạn cần phải lái xe chậm hơn. (đưa ra lời khuyên)

You must keep it a secret. You mustn’t tell anybody else.

Bạn phải giữ bí mật điều đó. Bạn không được nói với bất cứ ai.

(đề nghị được nhấn mạnh)

3) Đưa ra một suy luận hợp lí

Ex: You must be hungry after school. Chắc liẳn là bạn phải đói sau giờ học.

She has been travelling all day. She must be tired.

Cô ấy đã đi du lịch cả ngày. Chắn hẳn cô ấy rất mệt.

(Đi du lịch thì mệt mà bạn đi cả ngày thì bạn hẳn sẽ bị mệt)

Các bài khác:

Copyright @2020 by hocfun.com