Học tốt Tiếng Anh SGK.
Phần mềm rất dễ học và giúp các em học sinh đạt điểm cao môn Tiếng Anh
Đặc biệt, Admin dành tặng các thẻ cào 100K cho các thành viên tích cực
- Hãy tải phần mềm Học tốt Tiếng Anh SGK.
- Link tải App Store: Tiếng Anh SGK
- Link tải Google Play: Tiếng Anh SGKUnit 9: Choosing A Career
Lựa chọn nghề nghiệp
Vocabulary
1. advice /ədˈvaɪs/(n): lời khuyên
2. ambition /æmˈbɪʃn/(n): hoài bão, khát vọng, tham vọng
3. be in touch with: liên lạc với
4. career (n): nghề, nghề nghiệp, sự nghiệp
5. career adviser: người cố vấn nghề nghiệp
6. come up with /tʌtʃ/: tìm thấy/ nảy ra ( ý tưởng/ giải pháp)
7. cut down on: cắt giảm ( biên chế, số lượng)
8. dishwasher /ˈdɪʃwɒʃə(r)/ (n): người rửa bát đĩa, máy rửa bát đĩa
9. downside /ˈdaʊnsaɪd/(n): mặt trái/ bất lợi
10. drop in on: ghé thăm
11. drop out of: bỏ ( học, nghề,...)
12. fascinating /ˈfæsɪneɪtɪŋ/ (a): có sức hấp dẫn hoặc quyến rũ lớn
13. get on with: sống hòa thuận với
14. get to grips with: bắt đầu giải quyết ( một vấn đề khó)
15. keep up with: theo kịp, đuổi kịp
16. look forward to /ˈfɔːwəd/: chờ đợi, trông đợi
17. mature /məˈtʃʊə(r)/(a): trưởng thành
18. paperwork /ˈpeɪpəwɜːk/(n): công việc giấy tờ, văn phòng
19. pursue /pəˈsjuː/(v): theo đuổi, tiếp tục
20. put up with: chịu đựng
21. rewarding /rɪˈwɔːdɪŋ/ (a): bõ công, đáng công, thỏa đáng
22. run out of : hết, cạn kiệt ( tiền, năng lượng,...)
23. secure /sɪˈkjʊə(r)/(v): giành được, đạt được
24. shadow /ˈʃædəʊ/(v): đi theo quan sát ai, thực hành để học việc
25. tedious/ˈtiːdiəs/ (a): tẻ nhạt, làm mệt mỏi
26. think back on: nhớ lại
27. workforce /ˈwɜːkfɔːs/ (n): lực lượng lao động
Tham khảo loigiaihay.com
Các bài khác:
Copyright @2020 by hocfun.com