HỌC TỐT TIẾNG ANH


- Hãy tải phần mềm Học tốt Tiếng Anh SGK.

- Link tải App Store: Tiếng Anh SGK

- Link tải Google Play: Tiếng Anh SGK

Unit 11: Changing Roles In Society

Thay đổi vai trò trong xã hội

Vocabulary

application (n) /ˌæplɪˈkeɪʃn/: việc áp dụng, ứng dụng

attendance (n) /əˈtendəns/: sự tham gia

breadwinner (n) /ˈbredwɪnə(r)/: trụ cột gia đình

burden (n) /ˈbɜːdn/: gánh nặng

consequently (adj) /ˈkɒnsɪkwəntli/: vì vậy

content (adj) /kənˈtent/: hài lòng

externally (v) /ɪkˈstɜːnəli/: bên ngoài

facilitate (v) /fəˈsɪlɪteɪt/: tạo điều kiện dễ dàng; điều phối

fnancial (adj) /faɪˈnænʃl/: (thuộc về) tài chính

hands-on (adj) /hændz-ɒn/: thực hành, thực tế, ngay tại chỗ

individually-oriented (adj) /ˌɪndɪˈvɪdʒuəli- ˈɔːrientɪd/: có xu hướng cá nhân

leave (n) /liːv/: nghỉ phép

male-dominated (adj) /meɪl-ˈdɒmɪneɪtɪd/: do nam giới áp đảo

real-life (adj) /rɪəl-laɪf/: cuộc sống thực

responsive (to) (adj) /rɪˈspɒnsɪv/: phản ứng nhanh nhạy

role (n) /rəʊl/: vai trò

sector (n) /ˈsektə(r)/: mảng, lĩnh vực

sense (of) (n) /sens/; tính

sole (adj) /səʊl/: độc nhất

tailor (v) /ˈteɪlə(r)/: biến đổi theo nhu cầu

virtual (adj) /ˈvɜːtʃuəl/: ảo

vision (n) /ˈvɪʒn/: tầm nhìn

Tham khảo loigiaihay.com

Các bài khác:

Copyright @2020 by hocfun.com