Học tốt Tiếng Anh SGK.
Phần mềm rất dễ học và giúp các em học sinh đạt điểm cao môn Tiếng Anh
Đặc biệt, Admin dành tặng các thẻ cào 100K cho các thành viên tích cực
- Hãy tải phần mềm Học tốt Tiếng Anh SGK.
- Link tải App Store: Tiếng Anh SGK
- Link tải Google Play: Tiếng Anh SGKUnit 6: The First University in Viet Nam
Trường Đại học đầu tiên ở Việt Nam
I. Cấu trúc
a) Cách chia động từ “to be” ở thì hiện tại đơn như sau:
Thể | Chủ ngữ | To be | Ví dụ |
Khẳng định | I | am | I am a pupil. |
He/She/It/danh từ số ít | is | She is a girl.He is a pupil. | |
You/We/They/ danh từ số nhiều | are | They are boys. We are pupils. | |
Phủ định | I | am not | I am not a boy. |
He/She/lt/danh từ số ít | is not | She is not a pupil. He is not a girl. | |
You/We/They/ danh từ số nhiều | are not | They are not girls. We are not pupils. | |
Nghi vấn | Am | +...? | Am I a pupil? |
Is | he/she/it/danh từ số ít +..? | Is she a boy? Is he a pupil? | |
Are | you/we/they/danh từ số nhiều +..? | Are they pupils? Are we boys? |
b) Cách chia động từ thường ở thì hiện tại đơn như sau:
Thể | Chủ ngữ | Động từ (V) | Ví dụ |
Khẳng định | He/She/lt/ danh từ số ít | V + s/es | She likes a book.He washes his face. |
l/You/We/They/ danh từ số nhiều | V (nguyên thể) | They like a book.I wash my face. | |
Phủ định | He/She/lt/ danh từ số ít | does not (doesn’t) + V (nguyên thể) | She doesn’t like a book.He doesn’t wash his face. |
l/You/We/They/ danh từ số nhiều | do not (don’t)+ V (nguyên thể) | They don’t like a book.I don’t wash my face. | |
Nghi vấn | Does + he/she/it/ danh từ số ít... | V (nguyên thể)...? | Does she like the book?Does he wash his face? |
Do + l/you/we/they/ danh từ số nhiều... | V (nguyên thể)...? | Do they like a book?Do I wash my face? |
II. Cách dùng thì hiện tại đơn
Thì hiện tại đơn (The simple present) là một thì rất quan trọng trong tiếng Anh và được dùng thường xuyên để diễn tả:
1) Thói quen hằng ngày.
Ex: They drive to the office every day. (Hằng ngày họ lái xe đi làm.)
She doesn't come here very often. (Cô ấy không đến đây thường xuyên.)
2) Sự việc hay sự thật hiển nhiên.
Ex: We have two children. (Chúng tôi có 2 đứa con.)
What does this expression mean? (Thành ngữ này có nghĩa là gì?)
3) Sự việc sẽ xảy ra trong tương lai theo thời gian biểu hay lịch trình.
Ex: Christmas Day falls on a Monday this year. (Năm nay Giáng sinh rơi vào ngày thứ Hai.)
The plane leaves at 5:00 tomorrow morning. (Máy bay cất cánh vào lúc 5 giờ sáng ngày mai.)
4) Suy nghĩ và cảm xúc tại thời điểm nói.
Tuy những suy nghĩ và cảm xúc này có thể chỉ mang tính nhất thời và không kéo dài chúng ta vẫn dùng thì hiện tại đơn chứ không dùng hiện tại tiếp diễn.
Ex; They don't ever agree with us. (Họ chưa bao giờ đồng ý với chúng ta.)
She doesn't want you to do it. (Cô ấy không muốn anh làm điều đó.)
1. Cấu trúc
Active S(A) | V(A) | 0(A) |
Passive S(p) | V(p) | by + 0(P) |
V(A): động từ ở câu chủ động, V(P): be + p.p động từ ở câu bị động
a) Lấy tân ngữ (O) trong câu chủ động làm chủ ngữ (S) trong câu bị động.
b) Động từ V(A) đổi sang V(P). Chú ý thì của câu luôn không đổi, động từ be phải phù hợp với chủ ngữ và thì của câu.
c) Chủ ngữ S(A) trong câu chủ động trở thành tân ngữ O(P) đứng sau by trong câu bị động. Nếu không cần thiết làm rõ chủ ngữ gây ra hành động thì có thể lược bỏ đi cụm từ by + tân ngữ.
2. Câu bị động có thể dùng với các loại thì sau:
TENSES (Các loại thì) | PASSIVES STRUCTURE( Cấu trúc bị động) |
Future progressiveI will be holding the wedding party in Ha Noi next month. | will be being + p.pMy wedding party will be being held in Ha Noi next month. |
Future perfectWe will have completed the building before Christmas. | will have been + p.pThe building will have been completed before Christmas. |
Be going toWe're going to celebrate a special party. | is/ are/ am + going to be + p.pA special party is going to be celebrated. |
Modal verbsThey can rely on him to keep secret. | can/ should/ must,... + be + p.pHe can be relied on to keep secret. |
Present infinitiveThey need you to reply this question as soon as possible. | to be + p.pThey need this question (to) be replied as soon as possible. |
Perfect infinitiveHe hopes to have finished the topic by Sunday. | to have been + P.PHe hopes the topic (to) have been finished by Sunday. |
Present participle/ Gerund(He dislikes people criticizing his work.He hates people calling him an idiot.) | being + p.pHe dislikes his work being criticized. He hates being called an idiot. |
* Lưu ý:
1) Bảng chủ ngữ và tân ngữ tương ứng.
Chủ ngữ (S) | Tân ngữ (0) | |
I | -> | Me |
We | -> | Us |
You | -> | You |
He | -> | Him |
She | -> | Her |
It | -> | It |
They | -> | Them |
2) Nếu chủ ngữ trong câu chủ động là They hoặc someone, somebody, people,... khi chuyển sang câu bị động, chúng ta có thể bỏ by you, by them, by someone, by somebody, by people,...
Ex: They built the park in 2009 (câu chủ động) Họ xảy công viên năm 2009.
—► (câu bị động) The park was built (by them) in 2009.
Tham khảo: loigiaihay.com
Các bài khác:
Danh sách toàn bộ các bài học Tiếng Anh 7 mới.
Unit 5: Vietnamese Food and Drink - Thức ăn và thức uống Việt Nam
Unit 6: The First University in Viet Nam - Trường Đại học đầu tiên ở Việt Nam
Copyright @2020 by hocfun.com