HỌC TỐT TIẾNG ANH


Học tốt Tiếng Anh SGK.

Phần mềm rất dễ học và giúp các em học sinh đạt điểm cao môn Tiếng Anh

Đặc biệt, Admin dành tặng các thẻ cào 100K cho các thành viên tích cực

- Hãy tải phần mềm Học tốt Tiếng Anh SGK.

- Link tải App Store: Tiếng Anh SGK

- Link tải Google Play: Tiếng Anh SGK

Unit 7: Pollution

Ô nhiễm

A Closer Look 1 - trang 8

Vocabulary

poison (n): chất độc

poisonous (Adj): nhiễm độc

contaminate (v): làm ô nhiễm

pollution (n): sự ô nhiễm

death (n): cái chết

damaged (adj): bị phá hủy 

Task 1. Complete the table with appropriate verbs, nouns, and adjectives.

(Hoàn thành bảng vời động từ thích hợp, danh từ và tính từ thích hợp.)

Lời giải chi tiết:

VerbNounAdjective
to poison(1) poisonpoisonous
(2) contaminatecontaminationcontaminantcontaminated
to pollutepollution (3) pollutant(4) polluted
to die(5) deathdead
to damagedamange(6) damaged

Tạm dịch: 

poison (n): chất độc

contaminate (v): làm bẩn

pollution (n): sự ô nhiễm

death (n): cái chết

damaged (adj): bị phá hủy

Task 2. Complete the sentences with the words from the table in 1. You do not need to use all the words. The first letter of each word has been provided.

(Hoàn thành các câu với những từ trong bảng từ phần 1. Em không cần sử dụng tất cả các từ. Chữ cái đầu tiên của mỗi từ được cung cấp.)

Lời giải chi tiết:

1. poisonous2. pollutants3. dead
4. contaminated5. damage6. pollute

1. poisonous (adj): độc hại 

The poisonous chemical waste is dumped in to the river.

(Chất thải hóa chất độc hại được thải ra sông.)

2. pollutants (n): chất ô nhiễm

Do you know what pollutants cause air pollution.

(Bạn có biết chất gây ô nhiễm nào gây nên ô nhiễn không khí không?)

3. dead (Adj): chết (người, vật, cây cối)

The dead fish are floating in the water.

(Cá chết nổi trên nước.)

4. contaminated (adj): nhiễm (bẩn, độc)

Don’t drink that water. It’s contaminated.

(Đừng uống nước đó. Nó bị nhiễm độc rồi.)

5. damage (n): sự nguy hại, sự nguy hiểm

The acid rain has caused damage to the trees in this area.

(Mưa axit đã gây nên sự nguy hại cho cây trong khu vực này.)

6. pollute (v): gây ô nhiễm

If we pollute the air, more people will have breathing problems.

(Nếu chúng ta làm ô nhiễm không khí, ngày càng có nhiều người gặp vấn đề về hô hấp.)

Task 3.a. Decide which sentence in each pair of sentences is a cause and which is an effect. Write C for cause) or E (for effect) next to each sentence. Note that the words in brackets relate to Activity 3b. 

(Quyết định câu nào trong mỗi cặp câu là nguyên nhân và cái nào là hậu quả. Viết C (nguyên nhân) hoặc E (hậu quả) cho mỗi câu. Ghi chú những từ trong ngoặc đơn liên quan đến Hoạt động 3b.)

1. C-E2. C-E3. C-E4. E-C5. E-C

1. People throw litter on the ground.(Người ta ném rác trên đất.) (C)

Many animals eat the litter and become sick. (Nhiều động vật ăn rác và bị bệnh.) (E)

2. Ships spill oil in oceans and rivers. (Những con tàu chảy dầu ra đại dương và sông.) (C)

Many aquatic animals and plants die. (Nhiều động vật dưới nước và cây'“bị chết.) (E)

3. Household dump waste into the river. (Những hộ gia đình thải rác ra sông.) (C)

It is polluted. (Sông bị ô nhiễm.) (E)

4. Their children have birth effects. (Giảm tỉ lệ sinh con.) (E)

The parents were exposed to radiation. (Ba mẹ bị nhiễm phóng xạ.) (C)

5. We can’t see the stars at night. (Chúng ta không thể thấy những ngôi sao vào ban đêm.) (E)

There is too much light pollution. (Có quá nhiều ô nhiễm ánh sáng.) (C)

Task 3.b. Combine the sentences in each pair into a new sentence that shows a cause/ effect relationship. Use the cause or effect signal word or phrase given in brackets. You will have to add, delete, or change words in most sentences.

(Kết hợp các câu trong mỗi cặp thành một câu mới thể hiện nguyên nhân/kết quả. Sử dụng từ chỉ nguyên nhân/ kết quả được cho trong ngoặc đơn. Em sẽ phải thêm, bỏ hoặc thay đổi những từ trong hầu hết các câu.)

1. Because people throw litter on the ground, many animals eat it and become sick.

(Bởi vì mọi người vứt rác trên mặt đất, nhiều loài động vật ăn nó và trở nên bệnh.)

2. Oil spills from ships in oceans and rivers lead to the death of many aquatic animals and plants.

(Sự cố tràn dầu từ tàu trên đại dương và những con sông dẫn đến cái chết của nhiều loài động vật thủy sinh và thực vật.)

3. Households dump waste into the river so it is polluted.

(Các hộ gia đình đổ chất thải xuống sông nên nó bị ô nhiễm.)

4Since the parents were exposed to radiation, their children have birth defects.

(Kể từ khi cha mẹ đã tiếp xúc với bức xạ, con cái của họ có khuyết tật bẩm sinh.)

5. We can’t see the stars at night due to the light pollution.

(Chúng tôi không thể nhìn thấy các ngôi sao vào ban đêm do tình trạng ô nhiễm ánh sáng.)

Task 4. Work in groups. Look at the pairs of pictures. Give as many sentences as possible to show cause/ effect relationships.

(Làm theo nhóm. Nhìn vào những cặp hình. Đưa ra nhiều câu để thể hiện nguyên nhân/ kết quả.)

Tiếng Anh 8 mới

Lời giải chi tiết:

1. People cough because they breathe in the fumes from cars.

(Người ta ho vì họ hít thở khói từ xe hơi.)

2. The soil is polluted, so plants can’t grow.

(Đất bị ô nhiễm, vì vậy cây không thể lớn được.)

3. We won’t have fresh water to drink because of water pollution.

(Chúng ta sẽ không có nước sạch để uống bởi vì ồ nhiễm nước.)

4. We plant trees, so we can have fresh air. 

(Chúng ta trồng cây, vì vậy chúng ta có không khí sạch.)

Task 5. Listen and mark the stress in each word, then repeat it. 

(Nghe và đánh dấu nhấn trong mỗi từ, sau đó lặp lại nó.)

Bài nghe:

Lời giải chi tiết:

1. ar'tistic6. 'physical
2. ath'letic7. he'roic
3. his'toric8. po'etic
4. his'torical9. bo'tanic
5. 'logical10. bo'tanical

Task 6. Underline the words ending in -ic and circle the words ending in -al in the following sentences. Mark the stress in each word. Listen and check your answer, then repeat the sentences.

(Gạch dưới những phần cuối từ -ic và khoanh tròn phần cuối từ - al trong những câu sau. Đánh dấu vào mỗi từ. Nghe và kiểm tra những câu trả lời của em, sau đó lặp lại các câu.) 

Bài nghe:

Lời giải chi tiết:

1. scien'tific2.'national3.'medical
4. 'chemical5. dra'matic 

1. According to scien'tific research, tiny species may help clean radioactive pollution.

(Theo nghiên cứu khoa học, những vật chất siêu nhỏ có thể giúp làm sạch ô nhiễm phóng xạ.)

2. Water quality has become a 'national problem.

(Chất lượng nước đã trở thành một vấn đề quốc gia.)

3. Many people have received 'medical treatment because of the disease.

(Nhiều người nhận được sự chữa trị y tế vì bị bệnh.)

4. ’Chemical waste can cause water pollution.

(Chất thải hóa học có thể gây ô nhiễm nước.)

5. The reduction in air pollution was dra'matic last year.

 (Việc giảm ô nhiễm không khí rõ rệt trong năm vừa rồi. )

Tham khảo loigiaihay.com

Các bài khác:

Copyright @2020 by hocfun.com