Học tốt Tiếng Anh SGK.
Phần mềm rất dễ học và giúp các em học sinh đạt điểm cao môn Tiếng Anh
Đặc biệt, Admin dành tặng các thẻ cào 100K cho các thành viên tích cực
- Hãy tải phần mềm Học tốt Tiếng Anh SGK.
- Link tải App Store: Tiếng Anh SGK
- Link tải Google Play: Tiếng Anh SGKUnit 9: Festivals Around The World
Những lễ hội trên thế giới
A Closer Look 1 - trang 28
Vocabulary
- celebrate (v): làm lễ kỉ niệm
- parade (v): diễu hành
- perform (v): trình diễn
- performer: người trình diễn
- performance (n): màn trình diễn
- celebrations (n): lễ kỉ niệm
- culture (n): văn hóa
Task 1. a. Can you complete the table below with appropriate verbs, nouns and adjectives? Listen and check your answers.
(Em có thể hoàn thành bảng bên dưới với những động từ, danh từ và tính từ thích hợp? Nghe và kiểm tra câu trả lời của em)
Hướng dẫn giải:
Verb | Noun | Adjective |
celebrate | 1. celebration | celebratory |
festival | 2. festive | |
3. parade | parade | |
4. culture | cultural | |
perform | performer5. performance |
Tạm dịch:
celebrate (v): làm lễ kỉ niệm
parade (v): diễu hành
perform (v): trình diễn
Task 1.b. Now complete the following sentences with the words from the table in a. You do not need to use all the words. The first letter of each word has been given.
(Bây giờ hoàn thành các câu sau với những từ trong bảng ở câu. Em không cần sử dụng tất cả các từ. Chữ cái đầu tiên của từ đã được cho)
Hướng dẫn giải:
1. festival (n): lễ hội
Giải thích: cần 1 danh từ (noun) để tạo thành cụm từ a popular festival: 1 lễ hội nổi tiếng
Tạm dịch: Carnival (Carnival ở Bồ Đào Nha) là một lễ hội phổ biến ở nhiều quốc gia Nam Mỹ.
2. celebrate (v): kỉ niệm
Giải thích: Câu trên đã có chủ ngữ (South American people) => thiếu động từ
Tạm dịch: Nó thường diễn ra vào tháng Hai và người dân Nam Mỹ tổ chức ăn mừng theo những cách khác nhau.
3. celebrations (n): lễ kỉ niệm
Giải thích: thiếu danh từ sau tính từ "lively"
Tạm dịch:Rio Carnival là lễ tổ chức lớn nhất và nổi tiếng nhất, sông động nhất.
4. culture (n): văn hóa
Giải thích: Sau the + adj cần 1 danh từ
Tạm dịch: Nó mang đến cho con người một cơ hội lớn để học hỏi về văn hóa thật sự của Brazil.
5. parade (v): diễu hành
Giải thích: Chủ ngữ people sau đó là 1 động từ
Tạm dịch: Người ta mặc quần áo truyền thống và diễu hành qua các con đường, chơi nhạc samba và nhảy múa.
6. performers (n): người trình diễn
Giải thích: samba performers: người trình diễn samba
Tạm dịch: Điểm nhấn của Rio Carnival là Cuộc diễu hành Samba với hàng ngàn người trình diễn từ những trường samba khác nhau.
Task 2. In group, choose a festival. Take turns to say the name of the festival, then add an action.
(Làm theo nhóm, chọn một lễ hội. Lần lượt nói tên lễ hội đó và thêm vào 1 hành động.)
Hướng dẫn giải
A: I'm going to take part in Carnival Rio to watch the Samba performers. (Tôi đang định tới lễ hội Carnival Rio để xem những vũ công Samba)
B: I'm going to take part in Carnival Rio to watch the samba performers and people playing Samba music. (Tôi đang định tới lễ hội Carnival Rio để xem những vũ công Samba và những nhạc công chơi nhạc Samba)
Task 3. Listen and repeat the words. Then listen again and put them in the correct column according to their stress pattern.
(Nghe và lặp lại các từ. Sau đó nghe lần nữa và đặt chúng vào cột chính xác theo dấu nhấn)
Hướng dẫn giải:
Tạm dịch:
Stress on 1st syllable: Trọng âm vào âm tiết thứ nhất
Stress on 2nd syllable: Trọng âm vào âm tiết thứ hai
Task 4. Circle the word with a different stress pattern from the others. Then listen and check.
(Khoanh tròn từ với một dấu nhấn khác những từ còn lại. Sau đó nghe và kiểm tra)
Hướng dẫn giải:
1. D. balloon: trọng âm rơi vào âm tiết 2
2. C. complete: trọng âm rơi vào âm tiết 2
3.A.prepare: trọng âm rơi vào âm tiết 2
4. D. alone: trọng âm rơi vào âm tiết 2
5. A. tidy: trọng âm rơi vào âm tiết 1
Task 5. Read the following sentences and mark (') the stressed syllable in the underlined words. Then listen, check and repeat.
(Đọc những câu sau và đánh dấu nhấn vào những âm được nhấn trong những từ gạch dưới. Sau đó nghe, kiểm tra và lặp lại)
Hướng dẫn giải:
1.pro’ject
2. ’dancers; at’tend
3. ’answer; 'music
Tạm dịch:
1.Chúng tôi sẽ thảo luận dự án lễ hội của chúng tôi.
2.Nhiều vũ công đến Rio de Janeiro để tham dự Rio Carnival.
3. Tôi nghĩ không ai sẽ trả lời điện thoại bởi vi họ đã đi xem lễ hội âm nhạc.
Tham khảo: loigiaihay.com
Các bài khác:
Danh sách toàn bộ các bài học Tiếng Anh 7 mới.
Unit 9: Festivals Around The World - Những lễ hội trên thế giới
Copyright @2020 by hocfun.com